Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiên nhẫn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Kiên nhẫn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kiên nhẫn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Kiên nhẫn”
Kiên nhẫn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài và chưa thấy kết quả. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên nhẫn”
- Từ đồng nghĩa của từ “kiên nhẫn” là: kiên trì, nhẫn nại, vững dạ, kiên cường
- Từ trái nghĩa của từ “kiên nhẫn” là: ngại khó, nhụt chí, chán nản, nóng lòng, hấp tấp.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Kiên nhẫn”
- Đặt câu với từ “kiên nhẫn”:
+ Bố kiên nhẫn giảng bài cho tôi hiểu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “kiên nhẫn”:
+ Cô ấy luôn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình.
+ Câu trả lời của cậu làm tôi vững lòng và ấm dạ vô cùng.
+ Chúng ta cùng nhau nhẫn nại chờ đợi kết quả tốt đến nhé.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “kiên nhẫn”:
+ Để thực hiện ước mơ, tôi luôn kiên quyết làm việc không ngại khó.
+ Yến đang rất phấn đấu, bạn không nên làm nhụt chí của bạn ấy.
+ Cuộc sống không có người thân bên cạnh khiến ông ấy cảm thấy rất chán nản.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)