Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Liêm khiết (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Liêm khiết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Liêm khiết (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Khiêm khiết”
Liêm khiết |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ những người có chức quyền sống trong sạch, không tham ô, không nhận tiền của hối lộ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khiêm khiết”
- Từ đồng nghĩa của từ “liêm khiết” là: thanh liêm, chính trực, trung thực, đàng hoàng, ngay thẳng, liêm chính.
- Từ trái nghĩa của từ “liêm khiết” là: nhơ nhuốc, dối trá, ô uế, bất chính.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Khiêm khiết”
- Đặt câu với từ “liêm khiết”:
+ Hành động của anh ấy thể hiện sự liêm khiết và trách nhiệm cao.
+ Liêm khiết là một đức tính tốt đẹp của người lãnh đạo.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “liêm khiết”:
+ Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.
+ Ông ấy là một vị quan liêm chính, luôn tránh xa mọi cám dỗ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “liêm khiết”:
+ Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.
+ Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.
+ Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)