Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lớn khôn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lớn khôn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lớn khôn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lớn khôn”
Lớn khôn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
lớn và khôn hơn lên, đã có thể vững vàng, tự lập được. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lớn khôn”
- Từ đồng nghĩa của từ “lớn khôn” là: khôn lớn, lớn lên, nên người, trưởng thành
- Từ trái nghĩa của từ “lớn khôn” là: non nớt, ngây thơ, non dại, thơ dại, ngốc nghếch.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lớn khôn”
- Đặt câu với từ “lớn khôn”:
+ Em lớn khôn lên từng ngày.
+ Dạy dỗ con cái lớn khôn là trách nhiệm to lớn của cha mẹ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lớn khôn”:
+ Lớn lên tôi cũng muốn trở thành phi công.
+ Chúng ta đều phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lớn khôn”:
+ Đứa bé này tuổi còn non nớt.
+ Đôi mắt ngây thơ của cậu bé khiến ai cũng mềm lòng.
+ Đứa bé ngốc nghếch ngày nào, giờ đã thành một thiếu nữ xinh đẹp.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)