Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lừng danh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Lừng danh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lừng danh (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Lừng danh”
Lừng danh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lừng danh”
- Từ đồng nghĩa của từ “lừng danh” là: nổi tiếng, nổi danh, nức danh, nức tiếng
- Từ trái nghĩa của từ “lừng danh” là: ẩn danh, vô danh, tai tiếng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Lừng danh”
- Đặt câu với từ “lừng danh”:
+ Vịnh Hạ Long có vẻ đẹp lừng danh đã thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “lừng danh”:
+ Bún chả là món ăn nổi tiếng của Việt Nam.
+ Doreamon là bộ truyện được nhiều bạn trẻ yêu thích.
+ Hà Nội nổi danh là thành phố của hoà bình.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “lừng danh”:
+ Hình ảnh này được đăng tải ẩn danh trên mạng xã hội.
+ Tai tiếng của cô ta đã lan ra khắp vùng.
+ Nước ta ghi nhận nhiều anh hùng vô danh đã hi sinh vì độc lập dân tộc.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)