Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngăn cản (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngăn cản chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngăn cản (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Ngăn cản”
Ngăn cản |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành động gây trở ngại khiến cho một việc gì đó không xảy ra hoặc xảy ra chậm hơn bình thường. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngăn cản”
- Từ đồng nghĩa của từ “ngăn cản” là: cản trở, cản ngăn, ngăn chặn, cấm đoán
- Từ trái nghĩa của từ “ngăn cản” là: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngăn cản”
- Đặt câu với từ “ngăn cản”:
+ Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngăn cản”:
+ Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.
+ Cần ngăn chặn kịp thời mọi hành vi bạo lực học đường.
+ Nhà trường cấm đoán học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngăn cản”:
+ Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần đoàn kết, tương thân tương ái.
+ Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.
+ Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)