Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngang ngược (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngang ngược chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngang ngược (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Ngang ngược”
Ngang ngược |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
mô tả hành động cố chấp làm theo ý mình, không quan tâm đến ý kiến của bất kì ai. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngang ngược”
- Từ đồng nghĩa của từ “ngang ngược” là: ngạo ngược, khăng khăng, cố chấp, ngoan cố, khó bảo.
- Từ trái nghĩa của từ “ngang ngược” là: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngang ngược”
- Đặt câu với từ “ngang ngược”:
+ Ngang ngược bảo vệ quan điểm của bản thân.
+ Sao bạn ngang ngược như vậy, không ai bảo được bạn nữa à!
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngang ngược”:
+ Tên cướp ngoan cố chống cự, không chịu đầu hàng trước cảnh sát.
+ Đứa bé này rất khó bảo, nó hay quậy phá và không chịu nghe lời.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngang ngược”:
+ Quán chúng tôi luôn tiếp thu ý kiến của khách hàng.
+ Cơ thể của chúng ta hấp thụ chất dinh dưỡng từ thức ăn.
+ Ta cần lĩnh hội và nắm bắt những văn hóa mới từ nước ngoài.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)