Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngao ngán (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngao ngán chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngao ngán (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Ngao ngán”
Ngao ngán |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
buồn rầu, chán nản, không còn thấy thích thú gì nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngao ngán”
- Từ đồng nghĩa của từ “ngao ngán” là: chán, chán chê, chán chường, chán ngấy, ngán ngẩm, chán ngán.
- Từ trái nghĩa của từ “ngao ngán” là: vui vẻ, hứng thú, hào hứng, háo hức, nhiệt tình, phấn khởi.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngao ngán”
- Đặt câu với từ “ngao ngán”:
+ Tôi đã ngao ngán bữa ăn này.
+ Tôi cảm thấy ngao ngán sau một ngày làm việc dài.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngao ngán”:
+ Cô ấy đã chán ngấy những món dầu mỡ.
+ Cậu bé ngán ngẩm nhìn những món ăn trên bàn.
+ Anh ấy đã chán ngán cuộc sống bon chen ở thành phố.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngao ngán”:
+ Em bé rất hứng thú với những món đồ chơi mới.
+ Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.
+ Tôi háo hức muốn gặp lại người bạn lâu năm của mình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)