Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nghỉ dưỡng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nghỉ dưỡng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nghỉ dưỡng (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nghỉ dưỡng”
Nghỉ dưỡng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Chỉ hoạt động nghỉ ngơi để phục hồi sức khỏe, thể chất hoặc tinh thần, thường kết hợp với việc thư giãn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “nghỉ dưỡng”
- Từ đồng nghĩa với nghỉ dưỡng là: nghỉ ngơi, dưỡng sức, thư giãn, an dưỡng.
- Từ trái nghĩa với nghỉ dưỡng là: làm việc, lao động, vất vả, căng thẳng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “nghỉ dưỡng”
- Đặt câu với từ nghỉ dưỡng:
+ Gia đình tôi dự định đi nghỉ dưỡng ở Đà Lạt vào cuối tuần này.
+ Sau một thời gian làm việc căng thẳng, cô ấy quyết định dành vài ngày để nghỉ dưỡng tại một resort bên biển.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với nghỉ dưỡng:
+ Họ thường đến vùng quê yên bình để an dưỡng sau những ngày bận rộn.
+ Cô ấy chọn thư giãn ở một nơi yên tĩnh để lấy lại năng lượng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với nghỉ dưỡng:
+ Thay vì nghỉ ngơi, anh ấy vẫn miệt mài làm việc dù đã rất mệt.
+ Thời gian lao động vất vả khiến ai cũng mong có một ngày được thư giãn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)