Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngô nghê (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Ngô nghê chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngô nghê (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Ngô nghê”
Ngô nghê |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
biểu thị sự kém tinh khôn hoặc kém hiểu biết, có vẻ ngớ ngẩn, buồn cười. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngô nghê”
- Từ đồng nghĩa của từ “ngô nghê” là: ngờ nghệch, ngu ngơ, ngây ngô, ngốc nghếch, ngây thơ, hồn nhiên.
- Từ trái nghĩa của từ “ngô nghê” là: thông minh, trưởng thành, chững chạc, chín chắn, lão luyện, già dặn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Ngô nghê”
- Đặt câu với từ “ngô nghê”:
+ Cậu bé ngô nghê nhìn xung quanh, không biết mình đang ở đâu.
+ Hành động ngô nghê của bạn ấy khiến cô giáo phải bật cười.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “ngô nghê”:
+ Cô bé ngô nghê ngày nào, giờ đã thành một thiếu nữ xinh đẹp.
+ Đôi mắt ngây thơ của cô bé khiến ai cũng mềm lòng.
+ Nụ cười hồn nhiên của trẻ con thật đáng yêu.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “ngô nghê”:
+ Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.
+ Ai cũng phải trưởng thành và rời xa vòng tay yêu thương của bố mẹ.
+ Sau nhiều biến cố trong cuộc sống, cô ấy đã trở nên chững chạc hơn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)