Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhẵn nhụi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nhẵn nhụi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nhẵn nhụi (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

 

1. Nghĩa của từ “Nhẵn nhụi”

 

Nhẵn nhụi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

trơn tru, đẹp đẽ, không còn lởm chởm hay xù xì.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẵn nhụi”

- Từ đồng nghĩa của từ “nhẫn nhụi” là: nhẵn, mịn màng

- Từ trái nghĩa của từ “nhẫn nhụi” là: xù xì, sần sùi, thô ráp

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Nhẵn nhụi”

- Đặt câu với từ “nhẵn nhụi”:

+ Gương mặt bạn ấy thật nhẵn nhụi

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “nhẫn nhụi”:

+ Bề mặt của chiếc ghế rất nhẵn.

+ Làn da của Phương rất mịn màng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “nhẫn nhụi”:

Quảng cáo

+ Cây đa đã già nên vỏ cây xù xì.

+ Vỏ trái cam sần sùi và có nhiều tinh dầu.

+ Bàn tay của ông ấy thô ráp vì phải lao động nặng nhọc.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học