Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nô đùa (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Nô đùa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Nô đùa (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Nô đùa”
Nô đùa |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Chỉ hành động vui chơi, chạy nhảy, hoặc tham gia các hoạt động mang tính giải trí, thường diễn ra trong không khí vui vẻ, đặc biệt ở trẻ em. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “nô đùa”
- Từ đồng nghĩa với nô đùa là: chơi đùa, vui chơi, chạy nhảy, nô giỡn.
- Từ trái nghĩa với nô đùa là: im lặng, nghiêm trang, ngồi yên, trầm lặng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “nô đùa”
- Đặt câu với từ nô đùa :
+ Các em nhỏ nô đùa vui vẻ trong công viên vào buổi chiều.
+ Tiếng cười của lũ trẻ nô đùa vang khắp sân trường.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với nô đùa :
+ Đám trẻ chạy nhảy tung tăng dưới ánh nắng buổi sáng.
+ Bọn nhỏ vui chơi hồn nhiên trên bãi cỏ xanh mướt.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với nô đùa :
+ Trong lớp học, các em đều ngồi yên lặng để nghe cô giáo giảng bài.
+ Không khí nghiêm trang của buổi lễ khiến ai cũng im lặng chờ đợi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)