Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phá cách (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phá cách chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phá cách (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Phá cách”
Phá cách |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành động thoát khỏi những luật lệ thông thường để thực hiện những thứ mới mẻ, sáng tạo hơn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phá cách”
- Từ đồng nghĩa của từ “phá cách” là: đổi mới, sáng tạo, cách tân, cải tiến
- Từ trái nghĩa của từ “phá cách” là: truyền thống, rập khuôn, máy móc
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phá cách”
- Đặt câu với từ “phá cách”:
+ Sự phá cách trong thiết kế ở các bộ sưu tập lần này.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phá cách”:
+ Người trẻ cần nắm bắt những đổi mới về công nghệ.
+ Khả năng sáng tạo của thanh niên là vô hạn.
+ Kiểu áo dài cách tân được rất nhiều bạn trẻ ngày nay yêu thích.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phá cách”:
+ Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.
+ Trẻ em thường bắt chước một cách rập khuôn theo những lời người lớn nói.
+ Anh ấy làm việc một cách máy móc, thiếu sự sáng tạo.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)