Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phản bội (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phản bội chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phản bội (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Phản bội”
Phản bội |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành động chống lại nghĩa vụ bắt buộc mà mình phải thực hiện, chống lại người mà mình phải trung thành, tôn trọng và bảo vệ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phản bội”
- Từ đồng nghĩa của từ “phản bội” là: lật lọng, bạc bẽo, bội bạc, nuốt lời, tráo trở, thất hứa.
- Từ trái nghĩa của từ “phản bội” là: trung thành, tín nghĩa, chung thủy, thủy chung
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phản bội”
- Đặt câu với từ “phản bội”:
+ Hắn ta là một kẻ phản bội.
+ Cậu ấy đã phản bội em rất nhiều lần.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phản bội”:
+ Cô ta đã quen thói lật lọng, không bao giờ giữ đúng lời hứa với chúng tôi.
+ Tôi không bao giờ đối xử bạc bẽo với những người xung quanh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phản bội”:
+ Những chú bộ đội luôn trung thành tuyệt đối với Tổ quốc.
+ Cô ấy là một người có tín nghĩa, không bao giờ thất hứa với người khác.
+ Ông ấy luôn chung thủy với vợ của mình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)