Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phấn đấu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Phấn đấu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Phấn đấu (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Phấn đấu”
Phấn đấu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
cố gắng, bền bỉ thực hiện nhằm đạt tới mục đích cao đẹp đã đề ra. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phấn đấu”
- Từ đồng nghĩa của từ “phấn đấu” là: nỗ lực, cố gắng, kiên trì, quyết tâm, gắng sức.
- Từ trái nghĩa của từ “phấn đấu” là: chùn bước, nản chí, nhụt chí, chán nản, nản lòng.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Phấn đấu”
- Đặt câu với từ “phấn đấu”:
+ Cậu phải phấn đấu hết sức mình.
+ Em sẽ phấn đấu hết sức để đạt được kết quả cao trong kỳ thi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “phấn đấu”:
+ Hãy nỗ lực hết mình cho ước mơ của bạn.
+ Cô ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.
+ Toàn thể quân và dân ta quyết tâm đánh tan quân xâm lược.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “phấn đấu”:
+ Không có khó khăn nào có thể khiến anh ấy chùn bước.
+ Bạn ơi hãy nhớ rằng, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn.
+ Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở con người đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)