Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quanh co (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Quanh co chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Quanh co (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Quanh co”
Quanh co |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
(đường sá, sông ngòi) có nhiều vòng lượn, uốn khúc; nói vòng vo, không nói thẳng hoặc cố ý giấu giếm sự thật. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quanh co”
- Từ đồng nghĩa của từ “quanh co” là: khúc khuỷu, ngoằn ngoèo, uốn lượn, vòng vèo, vòng vo, vòng quanh, nói quanh
- Từ trái nghĩa của từ “quanh co” là: thẳng tắp, dứt khoát, rõ ràng
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Quanh co”
- Đặt câu với từ “quanh co”:
+ Có gì cậu cứ nói thẳng với tớ, đừng quanh co nữa.
+ Cậu ấy cứ nói quanh co mà không đi thẳng vào vấn đề.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “quanh co”:
+ Con đường đến Hà Giang rất khúc khuỷu, gồ ghề.
+ Con đường dẫn đến trường rất ngoằn ngoèo, khó đi.
+ Con suối uốn lượn qua những cánh đồng lúa xanh mướt.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “quanh co”:
+ Con đường mới xây thẳng tắp.
+ Cô ấy trả lời dứt khoát câu hỏi khó của thầy giáo.
+ Anh hãy cho tôi một lời giải thích rõ ràng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)