Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tách biệt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tách biệt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tách biệt (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tách biệt”
Tách biệt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chia tách, làm mất sự thống nhất, không còn quan hệ hoặc dính dáng gì đến nhau nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tách biệt”
- Từ đồng nghĩa của từ “tách biệt” là: tách rời, chia rẽ, chia tách, phân biệt
- Từ trái nghĩa của từ “tách biệt” là: khăng khít, gắn bó, gần gũi, thân thiết, thống nhất, hợp tác.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tách biệt”
- Đặt câu với từ “tách biệt”:
+ Mối quan hệ giữa chúng tôi gắn bó không thể tách biệt.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tách biệt”:
+ Sự thiếu tin tưởng lẫn nhau đang dần chia rẽ các thành viên trong đội.
+ Luật pháp nhiều nước nghiêm cấm mọi hình thức phân biệt chủng tộc trong xã hội.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tách biệt”:
+ Bầu không khí trong gia đình luôn gần gũi, mọi người luôn chia sẻ và quan tâm lẫn nhau.
+ Mặc dù sống ở hai thành phố khác nhau, nhưng chúng tôi vẫn giữ được mối quan hệ thân thiết.
+ Sau nhiều năm làm việc cùng nhau, chúng tôi đã gắn bó như một gia đình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)