Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tài giỏi (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tài giỏi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tài giỏi (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tài giỏi”
Tài giỏi |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ những người có tài năng lớn và gánh vác được công việc. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tài giỏi”
- Từ đồng nghĩa của từ “tài giỏi” là: xuất chúng, tài ba, tài hoa, tài tình.
- Từ trái nghĩa của từ “tài giỏi” là: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, yếu mềm, nhút nhát.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tài giỏi”
- Đặt câu với từ “tài giỏi”:
+ Cô ấy làm việc thật tài giỏi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tài giỏi”:
+ Anh ấy là một lập trình viên xuất chúng, những sản phẩm anh tạo ra luôn đạt chất lượng vượt trội.
+ Anh ấy là một người tài ba trong lĩnh vực âm nhạc, có thể chơi thành thạo nhiều loại nhạc cụ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tài giỏi”:
+ Anh ta thường bị chê cười vì những quan điểm ngu dốt và thiếu hiểu biết về xã hội.
+ Không ai là kém cỏi nếu họ chịu khó học hỏi và cố gắng, tất cả đều có thể tiến bộ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)