Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tầm thường (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tầm thường chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tầm thường (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tầm thường”
Tầm thường |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
rất bình thường, không có gì đặc sắc, đặc biệt (hàm ý chê bai). |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tầm thường”
- Từ đồng nghĩa của từ “tầm thường” là: bình thường
- Từ trái nghĩa của từ “tầm thường” là: phi thường, phi phàm, siêu phàm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tầm thường”
- Đặt câu với từ “tầm thường”:
+ Nhân cách anh ta thật tầm thường.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tầm thường”:
+ Cô ấy là một người rất bình thường, không có gì đặc biệt nhưng luôn làm việc chăm chỉ và tận tâm.
+ Họ sống một cuộc sống bình thường, không quá giàu có nhưng luôn cảm thấy hạnh phúc với những gì mình có.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tầm thường”:
+ Câu chuyện về vị anh hùng có sức mạnh phi thường đã được kể lại qua nhiều thế hệ.
+ Để đạt được những thành tựu phi phàm, bạn cần sự kiên trì và nỗ lực không ngừng.
+ Siêu nhân thường có năng lực siêu phàm.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)