Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tan (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tan chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tan (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tan”
Tan |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hiện tượng chất rắn hòa lẫn hoàn toàn vào trong một chất lỏng; vỡ vụn ra nhiều mảnh nhỏ, không còn nguyên vẹn như trước; tản dần ra xung quanh, không còn tập trung và như biến mất dần đi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tan”
- Từ đồng nghĩa của từ “tan” là: nát, vỡ, chảy, phân tán, phân bố
- Từ trái nghĩa của từ “tan” là: hợp, kết hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tan”
- Đặt câu với từ “tan”:
+ Chiếc bình tan tành sau khi rơi từ trên cao xuống.
+ Cô ấy sơ ý làm vỡ tan chiếc cốc.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tan”:
+ Tuyết bắt đầu tan chảy dưới ánh mặt trời.
+ Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.
+ Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tan”:
+ Cả ba con sông đều hợp về đây.
+ Học phải kết hợp với hành.
+ Chúng em tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)