Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thân thiết (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thân thiết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thân thiết (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thân thiết”
Thân thiết |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có quan hệ tình cảm gần gũi, gắn bó chặt chẽ với nhau. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thân thiết”
- Từ đồng nghĩa của từ “thân thiết” là: gần gũi, thân mật, thân quen, gắn bó
- Từ trái nghĩa của từ “thân thiết” là: xa lạ, xa cách, cách xa, không quen, lạ lẫm
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thân thiết”
- Đặt câu với từ “thân thiết”:
+ Con gái luôn rất thân thiết với cha mẹ của mình.
+ Em luôn có mối quan hệ thân thiết với bạn bè trong lớp của mình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thân thiết”:
+ Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.
+ Hai anh em đã gắn bó với nhau từ thuở ấu thơ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thân thiết”:
+ Tôi lần đầu đến nơi này cảm thấy nơi này vô cùng lạ lẫm.
+ Hai người xa lạ sao có thể đặt hết niềm tin vào đối phương đây.
+ Chúng tôi trở nên xa cách sau một thời gian dài không gặp nhau.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)