Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thảng thốt (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thảng thốt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thảng thốt (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thảng thốt”
Thảng thốt |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
trạng thái hoảng hốt xen lẫn vẻ ngơ ngác do bị chấn động mạnh về tinh thần một cách bất ngờ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thảng thốt”
- Từ đồng nghĩa của từ “thảng thốt” là: ngạc nhiên, bất ngờ, sửng sốt, hoảng hốt
- Từ trái nghĩa của từ “thảng thốt” là: bình chân, bình thản, thản nhiên, bình tĩnh, điềm tĩnh, ung dung, thờ ơ.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thảng thốt”
- Đặt câu với từ “thảng thốt”:
+ Mọi người đều thảng thốt khi nghe tin dữ.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thảng thốt”:
+ Hôm ấy, tôi rất ngạc nhiên với Hùng một cậu bạn học kém mà giờ đã học tiến bộ hơn rất nhiều.
+ Cô ấy có một tin vui bất ngờ dành cho gia đình mình.
+ Khuôn mặt hốt hoảng của cậu bé khiến tôi lo lắng.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thảng thốt”:
+ Cô ấy sống một cuộc sống bình thản, không vướng bận phiền muộn.
+ Anh ta vẫn thản nhiên như chưa có chuyện gì xảy ra.
+ Anh trai tôi luôn bình tĩnh, điềm đạm và tự chủ .
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)