Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh bình (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thanh bình chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh bình (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “thanh bình”
Thanh bình |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
(đời sống chung) yên vui trong cảnh hoà bình. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thanh bình”
- Từ đồng nghĩa với thanh bình là: thái bình, yên bình.
- Từ trái nghĩa với thanh bình là: náo động, sôi nổi, xôn xao, bất ổn.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thanh bình”
- Đặt câu với từ thanh bình:
+ Gia đình em luôn mong có một cuộc sống thanh bình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với thanh bình:
+ Bây giờ đất nước thái bình, người dân an cư lạc nghiệp, chính vì vậy chúng ta nên nhớ ơn những người đi trước.
+ Cuộc sống ở nơi này yên bình quá.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với thanh bình:
+ Tiếng khóc của những đứa trẻ đã làm náo động cả một xóm làng.
+ Dũng là người sôi nổi nhất lớp em.
+ Cả nhóm xôn xao bàn luận về bài tập ngày hôm qua.
+ Bây giờ cậu ấy rất bất ổn vì đang có nhiều suy tư.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)