Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh bạch (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thanh bạch chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thanh bạch (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thanh bạch”
Thanh bạch |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có lối sống trong sạch, giản dị, luôn giữ mình không để cho sự giàu sang cám dỗ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh bạch”
- Từ đồng nghĩa của từ “thanh bạch” là: thanh đạm, trong sáng, trong trắng, liêm khiết, thanh liêm, giản dị.
- Từ trái nghĩa của từ “thanh bạch” là: nhơ nhuốc, dơ bẩn, ô uế, bất chính.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thanh bạch”
- Đặt câu với từ “thanh bạch”:
+ Cuộc sống thanh bạch, giản dị mang lại cho ta niềm vui.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thanh bạch”:
+ Bữa cơm thanh đạm với canh rau muống, cá kho tộ, cà muối.
+ Chúng ta cần giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
+ Tâm hồn em trong trắng như tờ giấy.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thanh bạch”:
+ Bộ mặt xấu xa, nhơ nhuốc của mụ phù thủy đã được phơi bày.
+ Hành động dơ bẩn khiến anh ta mất đi sự tin tưởng của mọi người.
+ Tâm hồn ô uế vì những toan tính, tham lam.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)