Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thạo (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thạo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thạo (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thạo”
Thạo |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
rất quen việc do đã có nhiều kinh nghiệm, từng trải nhiều. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thạo”
- Từ đồng nghĩa của từ “thạo” là: thành thạo, thuần thục, lão luyện, lành nghề, tinh thông, thông thạo.
- Từ trái nghĩa của từ “thạo” là: lơ mơ, ngu ngốc, ngốc nghếch, tay ngang
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thạo”
- Đặt câu với từ “thạo”:
+ Tớ đã có thể nói thạo tiếng Anh.
+ Ông ấy là một người thợ thạo việc chế tác đồ gốm.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thạo”:
+ Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.
+ Mình đã thành thục các bước giải bài toán này rồi.
+ Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thạo”:
+ Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.
+ Lũ chuột thật ngu ngốc.
+ Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)