Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thất vọng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thất vọng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thất vọng (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Thất vọng”

 

Thất vọng

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

cảm xúc tiêu cực khi không đáp ứng được mục tiêu, kỳ vọng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thất vọng”

- Từ đồng nghĩa của từ “thất vọng” là: tuyệt vọng, hụt hẫng, bực bội, nản lòng

- Từ trái nghĩa của từ “thất vọng” là: hài lòng, thỏa mãn, mãn nguyện, vui mừng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thất vọng”

- Đặt câu với từ “thất vọng”:

+ Cô ấy cảm thấy thất vọng khi biết rằng mình không đỗ vào trường đại học mơ ước.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thất vọng”:

Quảng cáo

+ Cô ấy cảm thấy hụt hẫng vì không đạt được kết quả như mong muốn.

+ Bạn đang làm cho cậu ấy bực bội đấy.

+  Mặc dù Lan bị bệnh hiểm nghèo nhưng bạn ấy vẫn không nản lòng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thất vọng”:

+ Bố mẹ rất hài lòng vì chúng tôi ngoan ngoãn.

+ Con cái phương trưởng cả, thế là ông bà được mãn nguyện.

+ Cậu bé mãn nguyện khi được bố mua cho món đồ chơi yêu thích.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học