Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thú vui (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thú vui chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thú vui (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Thú vui”
Thú vui |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
điều làm cho bản thân cảm thấy hứng thú, vui thích. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thú vui”
- Từ đồng nghĩa của từ “thú vui” là: niềm vui, sở thích, lạc thú, vui vẻ
- Từ trái nghĩa của từ “thú vui” là: buồn chán, nhàm chán, buồn tẻ
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thú vui”
- Đặt câu với từ “thú vui”:
+ Thú vui của cô ấy là ca hát.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thú vui”:
+ Niềm vui của em là được đi du lịch với gia đình.
+ Sở thích của cậu ấy rất kì lạ.
+ Cậu ấy luôn vui vẻ và tươi cười với mọi người.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thú vui”:
+ Những lúc buồn chán em thường dắt chó đi dạo,
+ Bộ phim này rất nhàm chán, em không xem hết một tập.
+ Chương trình tiệc tùng hôm qua khá buồn tẻ, mọi người không hòa nhập với nhau như tôi mong đợi.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)