Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với To lớn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ To lớn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với To lớn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “To lớn”
To lớn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “To lớn”
- Từ đồng nghĩa của từ “to lớn” là: to tướng, khổng lồ, vĩ đại, hùng vĩ
- Từ trái nghĩa của từ “to lớn” là: nhỏ, bé, tí hon
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “To lớn”
- Đặt câu với từ “to lớn”:
+ Tảng đá to lớn chắn ngang đường đi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “to lớn”:
+ Mặt trăng vào đêm rằm tháng Giêng sáng rực rỡ, trông giống như một quả bóng khổng lồ trên bầu trời.
+ Các liệt sĩ, thương binh đã có công lao thật vĩ đại, họ đổ máu trên chiến trường để lấy lại sự hòa bình, yên vui cho đất nước ta.
+ Ôi, Tổ quốc Giang Sơn thật hùng vĩ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “to lớn”:
+ Món tiền nhỏ nhoi ấy đã giúp các em nhỏ có thêm sách vở.
+ Cây trong vườn đang ra lá non.
+ Con ngựa tí hon.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)