Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tráng lệ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tráng lệ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tráng lệ (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tráng lệ”
Tráng lệ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
từ dùng để miêu tả những công trình kiến trúc to lớn, đẹp đẽ và lộng lẫy. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tráng lệ”
- Từ đồng nghĩa của từ “tráng lệ” là: hoa lệ, nguy nga, uy nghi, lộng lẫy
- Từ trái nghĩa của từ “tráng lệ” là: tầm thường, nhỏ bé, lụp xụp, tồi tàn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tráng lệ”
- Đặt câu với từ “tráng lệ”:
+ Biệt phủ này thật tráng lệ, lộng lẫy.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tráng lệ”:
+ Quả là một kinh thành hoa lệ.
+ Cảnh hừng đông mặt biển nguy nga, rực rỡ.
+ Rừng khô hiện lên với tất cả vẻ uy nghi tráng lệ của nó trong ánh mặt trời vàng óng.
+ Cậu ấy mặc một bộ váy lộng lẫy.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tráng lệ”:
+ Cô giáo của em có dáng hình nhỏ nhắn.
+ Những ngôi nhà trong khu nghèo vô cùng lụp xụp và tồi tàn.
+ Căn nhà cũ kỹ và tồi tàn đứng trơ trọi giữa cánh đồng hoang vắng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)