Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Từ trần (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Từ trần chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Từ trần (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Từ trần”
Từ trần |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
Thể hiện con người hoặc các loài vật không còn sinh sống trên cõi đời. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Từ trần”
- Từ đồng nghĩa của từ “từ trần” là: chết, hi sinh, bỏ mạng, tạ thế, nghẻo
- Từ trái nghĩa của từ “từ trần” là: sống sót, cõi đời, sinh sống
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Từ trần”
- Đặt câu với từ “từ trần”:
+ Ông ta đã từ trần chiều hôm qua.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “từ trần”:
+ Mẹ đã hi sinh rất nhiều để có thể nuôi dưỡng tôi trưởng thành và thành công.
+ Cô ấy không thể chịu đựng được khi nghe tin người bạn thân nhất đã chết trong một tai nạn giao thông.
+ Hàng ngàn người đã bỏ mạng trong cuộc chiến tranh tàn khốc, để lại một đất nước đầy đau thương.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “từ trần”:
+ Những người sống sót sau thảm họa đã được cứu trợ và hỗ trợ để hồi phục tinh thần.
+ Cô ấy chuyển đến thành phố lớn để sinh sống và tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp tốt hơn.
+ Sau vụ động đất, chỉ có một số ít người sống sót và được cứu ra khỏi đống đổ nát.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)