Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tuân thủ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tuân thủ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tuân thủ (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tuân thủ”
Tuân thủ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
giữ và làm đúng theo điều đã quy định. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tuân thủ”
- Từ đồng nghĩa của từ “tuân thủ” là: chấp hành, thực hiện, thi hành
- Từ trái nghĩa của từ “tuân thủ” là: chống đối, vi phạm, phạm luật, phạm pháp
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tuân thủ”
- Đặt câu với từ “tuân thủ”:
+ Em luôn tuân thủ luật lệ giao thông.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tuân thủ”:
+ Cô ấy rất quyết tâm thực hiện ước mơ mở cửa hàng của riêng mình dù gặp nhiều khó khăn.
+ Cảnh sát sẽ thi hành lệnh bắt giữ đối với những người vi phạm pháp luật.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tuân thủ”:
+ Nhiều người đã chống đối quyết định của chính phủ về việc tăng thuế, cho rằng nó sẽ ảnh hưởng đến đời sống của người dân.
+ Trong kỳ thi, anh ấy bị phát hiện vi phạm quy chế thi và bị đình chỉ ngay lập tức.
+ Cô ấy bị cáo buộc phạm luật vì đã không tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường trong công ty.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)