Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tường tận (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tường tận chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tường tận (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Tường tận”
Tường tận |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
hiểu rõ, biết rõ đến từng chi tiết. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tường tận”
- Từ đồng nghĩa của từ “tường tận” là: am hiểu, thông hiểu, thấu hiểu, hiểu biết, kĩ càng.
- Từ trái nghĩa của từ “tường tận” là: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tường tận”
- Đặt câu với từ “tường tận”:
+ Ông em am hiểu tường tận về lịch sử Việt Nam.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tường tận”:
+ Anh ấy luôn thông hiểu và lắng nghe ý kiến của mọi người trong nhóm.
+ Cô ấy là người thấu hiểu, luôn biết cách động viên mọi người.
+ Cô ấy có hiểu biết sâu rộng về văn hóa các quốc gia.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tường tận”:
+ Anh ta đưa ra một ý kiến khá lơ mơ trong cuộc họp.
+ Những hành động tối dạ của anh ta khiến người khác cảm thấy bất an.
+ Anh ta thật ngu ngốc khi không nghe lời cảnh báo.
+ Hành động ngốc nghếch của anh ta khiến mọi người bật cười.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)