Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tương trợ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tương trợ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tương trợ (đầy đủ nhất)

Quảng cáo

1. Nghĩa của từ “Tương trợ”

 

Tương trợ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

giúp đỡ lẫn nhau để vượt qua khó khăn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tương trợ”

- Từ đồng nghĩa của từ “tương trợ” là: giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp

- Từ trái nghĩa của từ “tương trợ” là: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, chèn ép

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tương trợ”

- Đặt câu với từ “tương trợ”:

+ Đồng nghiệp cần tương trợ nhau khi gặp khó khăn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tương trợ”:

+ Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh.

+ Cảm ơn bạn đã hỗ trợ tôi trong thời gian khó khăn này.

Quảng cáo

+ Hãy nhờ giáo viên trợ giúp nếu không hiểu bài.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tương trợ”:

+ Sự cố kỹ thuật đã cản trở tiến độ dự án

+ Lực lượng an ninh đã ngăn cản đám đông tiến vào.

+ Đứa bé bị bỏ mặc một mình trên đường.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Đề thi, giáo án các lớp các môn học