Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vẩn đực (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vẩn đực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vẩn đực (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vẩn đục”
Vẩn đục |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
trạng thái không trong suốt, có nhiều chất bẩn hoặc cặn lắng xuống. Trạng thái mờ mịt, không thể nhìn rõ mọi vật. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vẩn đục”
- Từ đồng nghĩa của từ “vẩn đục” là: đục, đục ngầu, tối tăm, nhập nhoạng
- Từ trái nghĩa của từ “vẩn đục” là: rõ ràng, trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vẩn đục”
- Đặt câu với từ “vẩn đục”:
+ Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị vẩn đục.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vẩn đục”:
+ Đôi mắt anh ta đục ngầu vì mệt mỏi.
+ Anh ta tối tăm mặt mũi.
+ Trời mới nhập nhoạng tối mà tôi đã bước thấp bước cao.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vẩn đục”:
+ Bầu trời hôm nay trong xanh quá.
+ Ly nước trong suốt.
+ Con suối trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.
+ Chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi được.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)