Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vĩnh cửu (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Vĩnh cửu chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Vĩnh cửu (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Vĩnh cửu”
Vĩnh cửu |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
tồn tại rất lâu, gần như sẽ còn mãi mãi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vĩnh cửu”
- Từ đồng nghĩa của từ “vĩnh cửu” là: bất diệt, bất tử, bất tận, trường tồn, vĩnh hằng.
- Từ trái nghĩa của từ “vĩnh cửu” là: chết, diệt vong, tiêu vong, tuyệt chủng, tuyệt diệt.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Vĩnh cửu”
- Đặt câu với từ “vĩnh cửu”:
+ Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “vĩnh cửu”:
+ Những giá trị tốt đẹp sẽ bất diệt theo thời gian.
+ Tình yêu nước, lòng dũng cảm, và khát vọng hòa bình của nhân dân ta sẽ mãi trường tồn.
+ Cánh đồng lúa dài bất tận.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “vĩnh cửu”:
+ Nhiều loài động vật quý hiếm trước đây giờ đã tuyệt chủng.
+ Nếu không có biện pháp bảo vệ môi trường, hành tinh này có thể đối mặt với nguy cơ diệt vong.
+ Tôi không ngờ cô ấy lại tuyệt tình đến vậy.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)