Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên ổn (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Yên ổn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Yên ổn (đầy đủ nhất)
1. Nghĩa của từ “Yên ổn”
Yên ổn |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
ở tình trạng không gặp điều gì không hay xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khỏe thể chất và tinh thần. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên ổn”
- Từ đồng nghĩa của từ “yên ổn” là: thanh thản, thư thái, thanh bình, thái bình, hòa bình, yên lành, bình yên.
- Từ trái nghĩa của từ “yên ổn” là: chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Yên ổn”
- Đặt câu với từ “yên ổn”:
+ Đất nước yên bình, nhân dân ấm no.
+ Em và cô ấy chỉ mong có cuộc sống yên bình.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “yên ổn”:
+ Việt Nam có hoà bình là nhờ các thế hệ đi trước đã hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
+ Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
+ Làng quê e rất bình yên
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “yên ổn”:
+ Không ai ngạc nhiên trước sự mâu thuẫn của bị đơn với lời buộc tội của nguyên đơn.
+ Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .
+ Hai nước đang xung đột gay gắt.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)