Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 phần Vocabulary and Grammar trong Unit 2: Entertainment and Leisure sách iLearn Smart World sẽ giúp học sinh ôn luyện Tiếng Anh 10 Unit 2 Smart World.
Trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 2 (Smart World có đáp án): Vocabulary and Grammar
Question 1. Choose the correct answer.
She loves doing exercise. She gets up early every morning to do ______.
A. aerobics
B. housework
C. karaoke
D. homework
Đáp án đúng: A
A. aerobics (n): thể dục nhịp điệu
B. housework (n): công việc nhà
C. karaoke (n): hát karaoke
D. homework (n): bài tập về nhà
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ She loves doing exercise. She gets up early every morning to do aerobics.
Dịch nghĩa: Cô ấy thích tập thể dục. Cô ấy dậy sớm vào mỗi buổi sáng để tập thể dục nhịp điệu.
Question 2. Choose the correct answer.
There’s a nice park in our neighborhood. My father and I like to ______ for a walk there every evening.
A. play
B. go
C. do
D. make
Đáp án đúng: B
Cụm từ: go for a walk - đi bộ.
Chọn B.
→ There’s a nice park in our neighborhood. My father and I like to go for a walk there every evening.
Dịch nghĩa: Có một công viên đẹp trong khu phố của chúng tôi. Bố tôi và tôi thích đi dạo ở đó vào mỗi buổi tối.
Question 3. Choose the correct answer.
Every weekend, my sister and I go to a swimming pool near our home. We love ______.
A. swimming
B. jogging
C. canoeing
D. running
Đáp án đúng: A
A. swimming (v-ing): bơi lội
B. jogging (v-ing): đi bộ
C. canoeing (v-ing): đi ca nô
D. running (v-ing): chạy
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ Every weekend, my sister and I go to a swimming pool near our home. We love swimming.
Dịch nghĩa: Mỗi cuối tuần, tôi và chị gái đến một bể bơi gần nhà. Chúng tôi thích bơi lội.
Question 4. Choose the correct answer.
I don’t do anything special in my free time. I just stay at home and ______. I like cooking shows.
A. listen to music
B. watch TV
C. play video games
D. read books
Đáp án đúng: B
A. listen to music (v.ph): nghe nhạc
B. watch TV (v.ph): xem tivi
C. play video games (v.ph): chơi trò chơi điện tử
D. read books (v.ph): đọc sách
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án B.
→ I don’t do anything special in my free time. I just stay at home and watch TV. I like cooking shows.
Dịch nghĩa: Tôi không làm gì đặc biệt vào thời gian rảnh. Tôi chỉ ở nhà và xem tivi. Tôi thích các chương trình nấu ăn.
Question 5. Choose the correct answer.
My friends and I just like to ______ together and chat at a coffee shop. We like spending time together.
A. hang out
B. eat out
C. make out
D. stand out
Đáp án đúng: A
A. hang out (phr.v): đi chơi
B. eat out (phr.v): ăn ngoài tiệm
C. make out (phr.v): hiểu, giả vờ
D. stand out (phr.v): nổi bật
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ My friends and I just like to hang out together and chat at a coffee shop. We like spending time together.
Dịch nghĩa: Tôi và bạn bè chỉ thích đi chơi cùng nhau và tán gẫu ở quán cà phê. Chúng tôi thích dành thời gian cho nhau.
Question 6. Choose the correct answer.
I love to exercise and play sports. I especially like to play ______ with my friends.
A. karate
B. video games
C. soccer
D. role-play games
Đáp án đúng: C
A. karate (n): võ ka-ra-te
B. video games (n): trò chơi điện tử
C. soccer (n): bóng đá
D. role-play games (n): trò chơi nhập vai
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án C.
→ I love to exercise and play sports. I especially like to play soccer with my friends.
Dịch nghĩa: Tôi thích tập thể dục và chơi thể thao. Tôi đặc biệt thích đá bóng với bạn bè của mình.
Question 7. Choose the correct answer.
Monopoly is a popular ______ game which is played with dice and pieces of paper that look like money.
A. puzzle
B. crossword
C. quiz
D. board
Đáp án đúng: D
A. puzzle (n): trò chơi giải đố
B. crossword (n): trò chơi ô chữ
C. quiz (n): trò chơi đố vui
D. board (n): bàn cờ
Ta có cụm: board game (n): trò chơi bàn cờ.
Chọn D.
→ Monopoly is a popular board game which is played with dice and pieces of paper that look like money.
Dịch nghĩa: Cờ tỷ phú là một trò chơi bàn cờ phổ biến được chơi với xúc xắc và các mảnh giấy trông giống tiền.
Question 8. Choose the correct answer.
I love solving ______ to get the answers to crossword puzzles.
A. clues
B. evidence
C. proof
D. signals
Đáp án đúng: A
A. clue (n): manh mối, gợi ý
B. evidence (n): bằng chứng (dùng trong điều tra, pháp luật)
C. proof (n): bằng chứng rõ ràng xác nhận điều gì là đúng
D. signal (n): tín hiệu (ánh sáng, âm thanh hoặc hành động để truyền thông tin)
Khi giải “crossword puzzles” (trò chơi ô chữ), ta cần các gợi ý (clues) để tìm ra đáp án.
Chọn A.
→ I love solving clues to get the answers to crossword puzzles.
Dịch nghĩa: Tôi thích giải các gợi ý để tìm ra đáp án cho trò chơi ô chữ.
Question 9. Choose the word which is closest in meaning to the underlined one.
We should treasure the memories of our time together at high school.
A. cherish
B. save
C. erase
D. forget
Đáp án đúng: A
treasure (v): quý trọng, trân trọng điều gì đó có giá trị cảm xúc
Xét các đáp án:
A. cherish (v): yêu thương, trân trọng
B. save (v): lưu lại, giữ gìn (vật lý hoặc dữ liệu)
C. erase (v): xóa
D. forget (v): quên
→ treasure = cherish
Chọn A.
Dịch nghĩa: Chúng ta nên trân trọng những ký ức về khoảng thời gian bên nhau ở trường trung học.
Question 10. Choose the word which is opposite in meaning to the underlined one.
I don’t think metal detecting is an expensive hobby.
A. cheap
B. invaluable
C. costly
D. rich
Đáp án đúng: A
expensive (adj): đắt đỏ
Xét các đáp án:
A. cheap (adj): rẻ
B. invaluable (adj): vô giá
C. costly (adj): tốn kém
D. rich (adj): giàu có
→ expensive >< cheap
Chọn A.
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng việc dò kim loại là một sở thích đắt đỏ.
Question 11. Choose the correct answer.
John hoped to finish ______ two of his essays before the deadline.
A. written
B. write
C. to write
D. writing
Đáp án đúng: D
Cấu trúc: finish + V-ing - kết thúc, hoàn thành việc gì.
Chọn D.
→ John hoped to finish writing two of his essays before the deadline.
Dịch nghĩa: John hy vọng mình sẽ viết xong hai bài luận trước thời hạn.
Question 12. Choose the correct answer.
I was very angry. My friend John refused ______ me a lift as he had promised.
A. give
B. to give
C. giving
D. gave
Đáp án đúng: B
Cấu trúc: refuse + to V - từ chối làm gì.
Chọn B.
→ I was very angry. My friend John refused to give me a lift as he had promised.
Dịch nghĩa: Tôi đã rất tức giận. Bạn tôi, John, đã từ chối chở tôi đi như đã hứa.
Question 13. Choose the correct answer.
Linda regrets ______ to her mother’s advice because her mother was right.
A. not listen
B. not to listen
C. not listening
D. to not listen
Đáp án đúng: C
Cấu trúc:
- regret + to V (inform, announce, say): rất tiếc phải thông báo.
- regret + V-ing: hối tiếc, hối hận đã làm gì.
Dựa ngữ cảnh câu, đây là hành động hối hận đã làm gì nên động từ “listen” phải chia ở thể V-ing.
Chọn C.
→ Linda regrets not listening to her mother’s advice because her mother was right.
Dịch nghĩa: Linda rất hối hận vì đã không nghe lời khuyên của mẹ vì mẹ cô ấy đã đúng.
Question 14. Choose the correct answer.
On hearing that she failed the entrance exam, Susan couldn’t help ______ into tears.
A. bursting
B. burst
C. to bursting
D. to burst
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: can’t help + V-ing: không thể không/không nhịn được làm gì.
Chọn A.
→ On hearing that she failed the entrance exam, Susan couldn’t help bursting into tears.
Dịch nghĩa: Khi nghe tin mình trượt kỳ thi đầu vào, Susan đã không kìm được nước mắt.
Question 15. Choose the correct answer.
Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered ______ it before she left.
A. to lock
B. locking
C. lock
D. she locks
Đáp án đúng: B
Cấu trúc:
- remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận).
- remember + V-ing: nhớ đã làm gì.
Ta thấy hành động “lock” đã xảy ra rồi vì dựa vào vế sau của câu “before she left” (trước khi cô ấy đi). Vì vậy ta phải chia động từ “lock” ở dạng “locking”.
Chọn B.
→ Ann was very surprised to find the door unlocked. She remembered locking it before she left.
Dịch nghĩa: Ann rất ngạc nhiên khi thấy cửa không khóa. Cô ấy nhớ đã khóa nó trước khi đi rồi.
Question 16. Choose the correct answer.
The driver stopped ______ a coffee because he felt sleepy.
A. have
B. to have
C. having
D. had
Đáp án đúng: B
Cấu trúc:
- stop + to V: dừng lại để làm gì.
- stop + V-ing: dừng, chấm dứt làm gì.
Ta thấy trong ngữ cảnh câu, tài xế phải dừng lại để uống cà phê vì dấu hiện ở vế sau “because he felt sleepy” (vì ông ấy cảm thấy buồn ngủ). Vì vậy ta phải chia động từ “have” ở thể to V.
Chọn B.
→ The driver stopped to have a coffee because he felt sleepy.
Dịch nghĩa: Tài xế dừng lại uống cà phê vì cảm thấy buồn ngủ.
Question 17. Choose the correct answer.
I don’t mind ______ up early in the morning.
A. get
B. to get
C. getting
D. to getting
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: mind + V-ing - ngại, phiền khi làm việc gì.
Chọn C.
→ I don’t mind getting up early in the morning.
Dịch nghĩa: Tôi không ngại dậy sớm vào buổi sáng.
Question 18. Choose the correct answer.
The security guard ______ to let me in because I couldn’t show my ID card.
A. refused
B. agreed
C. promised
D. arranged
Đáp án đúng: A
A. refuse to V: từ chối làm gì.
B. agree to V: đồng ý làm gì.
C. promise to V: hứa làm gì.
D. arrange to V: sắp xếp làm gì.
Dựa vào ngữ cảnh, chọn đáp án A.
→ The security guard refused to let me in because I couldn’t show my ID card.
Dịch nghĩa: Người bảo vệ đã từ chối cho tôi vào vì tôi không xuất trình được thẻ căn cước.
Question 19. Choose the correct answer.
Lily offered ______ for our meals as a thank you.
A. to pay
B. to paying
C. paying
D. pay
Đáp án đúng: A
Cấu trúc: offer to V - đề nghị làm gì.
Chọn A.
→ Lily offered to pay for our meals as a thank you.
Dịch nghĩa: Lily đã đề nghị trả tiền bữa ăn để cảm ơn.
Question 20. Choose the correct answer.
Sometimes it ______ people hours to do their shopping.
A. spends
B. brings
C. takes
D. causes
Đáp án đúng: C
Cấu trúc: It + take(s) + someone + time + to do something: ai đó mất bao lâu để làm gì.
Chọn C.
→ Sometimes it takes people hours to do their shopping.
Dịch nghĩa: Đôi khi mọi người mất hàng giờ để đi mua sắm.
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World có đáp án khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều