Tiếng Anh 10 Smart World Unit 2 Lesson 1 (trang 12, 13, 14)
Lời giải bài tập Unit 2 lớp 10 Lesson 1 trang 12, 13, 14 trong Unit 2: Entertainment and Leisure Tiếng Anh 10 Smart World hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.
Tiếng Anh 10 Smart World Unit 2 Lesson 1 (trang 12, 13, 14)
New Words
a (trang 12 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Number the pictures. Listen and repeat. (Đánh số vào những bức ảnh. Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
A – 8. Hang out with friends: đi chơi với bạn bè
B – 1. Do karate: tập võ karate
C – 2. play role-playing games: chơi trò chơi đóng vai
D – 6. Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
E – 4. Go running: chạy
F – go for a bike ride: đi xe đạp
G – do crossword puzzles: giải câu đố
H – go canoeing: đi ca-nô
b (trang 12 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): In pairs: Talk about which activities you would like to do more and say why. (Làm việc theo nhóm: Nói về những hoạt động bạn muốn làm nhiều hơn và nói tại sao.)
Gợi ý:
I would like to go running more because I want to keep fit.
Hướng dẫn dịch:
Tôi muốn đi chơi với bạn bè nhiều hơn bởi vì tôi hiếm khi gặp họ. Tôi quá bận học hành.
Tôi muốn đi chạy nhiều hơn bởi vì tôi muốn giữ dáng.
Reading
a (trang 12 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Huy and Như wrote to Teen World Magazine. What did they write about? (Huy và Như viết cho báo Tuổi trẻ thế giới. Họ đã viết về cái gì?)
Đáp án:
Leisure activities: hoạt động giải trí
Hướng dẫn dịch:
Dành cho bạn!
Tạp chí Thế giới tuổi trẻ đang thực hiện một câu chuyện về những điều thanh thiếu niên ở Việt Nam thích làm trong thời gian rảnh rỗi và hỏi Huy và Như về sở thích của họ.
Tôi thực sự thích tập thể thao. Môn thể thao yêu thích của tôi là karate. Tôi thích tập karate. Tôi là thành viên của một câu lạc bộ và tôi cũng ở trong đội tuyển ở trường cấp ba. Ở nhà, tôi thích giải trò chơi ô chữ. Mẹ tôi chơi trò chơi ô chữ mỗi ngày, và đôi khi chúng tôi chơi cùng nhau. Tôi thích giải ra các manh mối trước khi cô ấy có thể. Tôi thực sự thích đá bóng với bạn bè của mình, nhưng tôi không thích chỉ chạy. Chạy một mình rất là nhàm chán! Các thành viên khác trong gia đình tôi thích chơi trò chơi cờ bàn, nhưng tôi nghĩ điều đó cũng nhàm chán. Tôi nghĩ rằng chơi trò chơi điện tử là thú vị hơn nhiều.
Tôi thích tập thể dục nhịp điệu. Tôi đến lớp thể dục nhịp điệu vào thứ Hai và thứ Năm. Một vài người bạn của tôi cũng đến lớp. Tôi cũng thích chơi trò chơi nhập vai với bạn bè của tôi một hoặc hai lần một tuần. Các trò chơi nhập vai thật tuyệt! Bố tôi thích đạp xe đạp. Đôi khi tôi đi cùng ông ấy. Ông ta cũng thích đi câu cá. Tôi thực sự không thích đi câu cá vì không có gì để làm ngoài việc ngồi không ở đó.
b (trang 12 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ, đọc và trả lời câu hỏi.)
1. What sport does Huy do on a team? – karate
2. What activities does Huy say are boring?
3. What activities does Như do twice a week?
4. What activity does Như do with her dad?
Đáp án:
2. running and playing board games
3. playing role-playing games and going to an aerobics class
4. going for a bike ride
Hướng dẫn dịch:
1. Môn thể thao nào mà Huy chơi trong một đội? - Karate
2. Hoạt động nào mà Huy nói là nhàm chán? - Chạy và chơi trò chơi trên bàn cờ
3. Hoạt động nào mà Như làm hai lần một lần? - Chơi trò chơi nhập vai và tham gia lớp học thể dục nhịp điệu
4. Hoạt động nào mà Như làm với bố cô ấy? - Đi xe đạp
c (trang 12 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): In pairs: Do you prefer playing games and doing puzzles at home, or going outside to play sports? Why?(Làm việc theo cặp: Bạnthích chơi trò chơi và giải câu đố ở nhà hay ra ngoài chơi thể thao hơn? Tại sao?)
Gợi ý:
I prefer going outside to play sports because I want to keep healthy.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi ra ngoài chơi thể thao hơn bởi vì tôi muốn giữ sức khỏe.
Grammar
a (trang 13 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích tập thể dục nhịp điệu không?
Tôi thích tập thể dục nhịp điệu.
b (trang 13 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Fill in the blanks using gerunds. (Điền vào ô trống sử dụng dạng phân từ.)
1. She _likes doing karate_ (like/do) karate, but she _doesn't like watching_(not/like/watch) it.
2. He ______________ (not mind/help) his mom with the shopping.
3. She ______________ (enjoy/hang) out with her friends on Sundays.
4. Andy ______________ (hate/do) crossword puzzles. He thinks it's boring.
5. My sister ______________ (not stand/do) aerobics.
6. I ______________ (not/like/go) running, but I ______________ (love/go) for a bike ride.
7. I ______________ (enjoy/play) tennis after school.
8. She ______________ (not stand/listen) to loud music.
Đáp án:
1. likes doing karate – doesn't like watching
2. doesn't mind helping
3. enjoys hanging
4. hates doing
5. can't stand doing
6. don't like going – love going
7. enjoy playing
8. can't stand listening
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy thích tập karate, nhưng cô ấy không thích xem nó.
2. Anh ấy không phiền khi giúp mẹ anh ấy đi mua sắm.
3. Cô ấy thích đi chơi với bạn bè cô ấy vào chủ nhật.
4. Andy ghét việc chơi giải ô chữ. Anh ấy nghĩ nó nhàm chán.
5. Chị gái tôi không thể chịu được việc tập thể dục nhịp điệu.
6. Tôi không thích chạy, nhưng thích đi xe đạp.
7. Tôi thích chơi tennis sau giờ học.
8. Cô ấy không thể chịu được việc nghe nhạc lớn.
c (trang 13 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Look at the prompts and write full sentences. Use gerunds. (Nhìn vào những gợi ý và viết câu đầy đủ. Sử dụng dạng phân từ.)
1. I/love/sing/karaoke=> I love singing karaoke.
2. I/like/play computer games/after school
3. I/not enjoy/dance
4. I/can't stand/play/board games
5. I/like/sleep late/weekends
Đáp án:
1. I love singing karaoke.
2. I like playing computer games after school.
3. I don’t enjoy dancing.
4. I can’t stand playing board games.
5. I like sleeping late on weekends.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi rất thích hát karaoke.
2. Tôi thích chơi trò chơi máy tính sau giờ học.
3. Tôi không thích khiêu vũ.
4. Tôi không thể chịu được khi chơi trò chơi trên bàn cờ.
5. Tôi thích ngủ muộn vào cuối tuần.
d (trang 13 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): In pairs: Talk about the activity that you like the most and the activity that you don't like and say why. Use the words from the box.(Theo cặp: Nói về hoạt động mà bạnthích nhất và hoạt động mà bạnkhông thích và đưa ra lý do. Sử dụng các từ trong hộp dưới đây)
Gợi ý:
Which activity do you like the most?
I love playing the piano because it’s interesting.
Hướng dẫn dịch:
Hoạt động nào mà bạn thích nhất?
Tôi thích hát karaoke với bạn bè nhất. Nó thật vui vẻ!
Hoạt động nào mà bạn thích nhất?
Tôi thích chơi piano bởi vì nó thật thú vị.
Pronunciation
a (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Stress the negatives for emphasis. (Nhần mạnh vào những từ phủ định.)
b (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Listen to the sentences and focus on the stressed words. (Nghe những câu sau và chú ý vào những từ được nhấn mạnh.)
Hướng dẫn dịch:
Tôi thật sự không thích đi chạy.
Tôi không thể chịu được việc tập thể dục nhịp điệu.
c (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Listen and cross out the sentences with the wrong sentence stress. (Nghe và gạch ngang câu với sự nhấn mạnh câu sai.)
Đáp án:
I hate going shopping.
Hướng dẫn dịch:
Tôi ghét đi mua sắm.
Anh ấy không thể chịu được việc tập thể dục nhịp điệu.
d (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Read the sentences with the correct sentence stress to a partner. (Đọc câu với việc nhấn câu đúng với bạn cặp của bạn.)
Practice
a (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Ask and answer using the pictures and prompts. (Hỏi và trả lời sử dụng những bức ảnh và gợi ý.)
Đáp án:
1. Do you like doing karate?
No, I can’t stand doing karate.
2. Do you like playing role-playing games?
Yes, I like playing role-playing games.
3. Do you like doing aerobics?
No, I can’t stand doing aerobics.
4. Do you like going running?
Yes, I enjoy going running.
5. Do you like doing crossword puzzles?
No, I don’t like doing crossword puzzles.
6. Do you like going canoeing?
Yes, I love going canoeing.
7. Do you like going for a bike ride?
Yes, I love going for a bike ride.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích tập karate không?
Không, tôi không thể tập karate.
2. Bạn có thích chơi game nhập vai không?
Có, tôi thích chơi trò chơi nhập vai.
3. Bạn có thích tập thể dục nhịp điệu không?
Không, tôi không thể tập thể dục nhịp điệu.
4. Bạn có thích chạy bộ không?
Vâng, tôi thích chạy.
5. Bạn có thích giải ô chữ không?
Không, tôi không thích giải ô chữ.
6. Bạn có thích đi ca nô không?
Vâng, tôi thích chèo thuyền.
7. Bạn có thích đi xe đạp không?
Vâng, tôi thích đi xe đạp.
b (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Practice with your own ideas. (Luyện tập với những ý kiến của bạn.)
Gợi ý:
I like going running.
I don’t like doing aerobics.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích chạy.
Tôi không thích tập thể dục nhịp điệu.
Speaking: SURVEY: FREE TIME ACTIVITIES
a (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Add four activities to the list. In fours: Talk about how you feel about each activity in the list and say why you like or don't like the activities.(Thêm 4 hoạt động vào danh sách sau. Trong 4 hoạt động đó: Nói về cảm nhận của bạnđối với từng hoạt động trong danh sách và nói lý do tại sao bạnthích hoặc không thích các hoạt động đó.)
Gợi ý:
Doing karate: tập võ karate
Going running: chạy
Going fishing: câu cá
Going shopping: mua sắm
Do you like doing yoga? – Yes, I like doing yoga because it helps me keep fit.
Do you like doing karate? – No, I don’t like doing karate because it’s difficult.
Do you like going running? – Yes, I like going running because it helps me keep healthy.
Do you like going fishing? – No, I don’t like going fishing because it’s boring.
Do you like going shopping? – Yes, I like going shopping because it’s interesting.
Hướng dẫn dịch:
Bạn có thích tập yoga không? - Đúng vậy, tôi thích tập yoga vì nó giúp tôi giữ dáng.
Bạn có thích tập karate không? - Không, tôi không thích tập karate vì nó khó.
Bạn có thích chạy không? - Đúng vậy, tôi thích chạy bộ vì nó giúp tôi giữ gìn sức khỏe.
Bạn có thích đi câu cá không? - Không, tôi không thích đi câu cá vì nó nhàm chán.
Bạn có thích đi mua sắm không? - Có, tôi thích đi mua sắm vì nó thú vị.
b (trang 14 sgk Tiếng Anh 10 Smart World): Which activity does your group like the most? Which activity do you like the least? Why?(Hoạt động nào mà nhóm của bạnthích nhất? Bạnthích hoạt động nào nhất? Tại sao?)
Gợi ý:
My group likes going shopping the most because it’s interesting.
I like doing yoga the least because it’s a bit difficult.
Hướng dẫn dịch:
Nhóm của tôi thích đi mua sắm nhất vì nó thú vị.
Tôi ít thích tập yoga nhất vì nó hơi khó.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment and Leisure:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 iLearn Smart World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều