Tiếng Anh 10 Unit 6 Getting Started (trang 66, 67) - Tiếng Anh 10 Global Success
Lời giải bài tập Unit 6 lớp 10 Getting Started trang 66, 67 trong Unit 6: Gender Equality Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.
Tiếng Anh 10 Unit 6 Getting Started (trang 66, 67) - Tiếng Anh 10 Global Success
1 (trang 66 Tiếng Anh 10 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
Bài nghe:
At an international summer camp, Lan is talking with Mark and Linda about jobs.
Lan: It’s great to have another week full of activities and trips at the camp.
Mark: Oh, yeah. I like the trip to the kindergarten most. The kids were adorable and the teachers were great. I think I’ll be a kindergarten teacher.
Lan: That’s fantastic. My cousin works at a kindergarten and the children love being in his class. By the way, what do you want to be in the future, Linda?
Linda: Oh, I’ve always wanted to be a surgeon, so I’ll go to medical school. What about you, Lan?
Lan: Me? My dream is to become an airline pilot. That’s why I’m focusing on maths and physics, and exercising more to improve my fitness.
Linda: Cool! I hope your dream will come true. In some countries girls may not be allowed to be pilots.
Lan: That’s true, Linda. We’re lucky to live in a country where boys and girls are encouraged to do the jobs they want.
Mark: I couldn’t agree more. Girls mustn’t be kept home in today’s world. Boys and girls should be treated equally and given the same job opportunities.
Hướng dẫn dịch:
Tại một trại hè quốc tế: Lan đang nói chuyện với Mark và Linda về công việc.
Lan: Thật tuyệt khi có một tuần đầy hoạt động và chuyến đi nữa ở trại.
Mark: À, ừ. Tớ thích chuyến đi đến trường mẫu giáo nhất. Những đứa trẻ thật đáng yêu và các giáo viên thật tuyệt. Tớ nghĩ tớ sẽ là một giáo viên mẫu giáo.
Lan: Thật tuyệt vời. Anh họ của tớ làm việc tại một trường mẫu giáo và bọn trẻ thích ở trong lớp của anh ấy. Nhân tiện, cậu muốn trở thành người như thế nào trong tương lai, Linda?
Linda: Ồ, tớ luôn muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật, vì vậy tớ sẽ đi học trường y. Còn cậu thì sao, Lan?
Lan: Tớ sao? Ước mơ của tớ là trở thành một phi công. Đó là lý do tại sao tớ đang tập trung vào toán và vật lý, đồng thời tập thể dục nhiều hơn để cải thiện thể chất của mình.
Linda: Tuyệt! Tớ hy vọng ước mơ của cậu sẽ trở thành hiện thực. Ở một số quốc gia, các cô gái có thể không được phép làm phi công.
Lan: Đúng vậy, Linda. Chúng ta thật may mắn khi được sống ở một quốc gia nơi trẻ em trai và trẻ em gái được khuyến khích làm công việc mà họ muốn.
Mark: Tớ hoàn toàn đồng ý. Con gái không được giữ ở nhà trong thế giới ngày nay. Trẻ em trai và trẻ em gái phải được đối xử bình đẳng và có cơ hội việc làm như nhau.
2 (trang 67 Tiếng Anh 10 Global Success): Read the conversation again. Decide whether the following statements are true (T) or false (F) (Đọc lại đoạn hội thoại. Quyết định xem các câu sau là đúng (T) hay sai (F))
1. Linda would like to be a kindergarten teacher.
2. Lan wants to be a teacher of maths and physics in the future.
3. Mark says that girls mustn’t be kept home in today’s world.
Lời giải:
1. T | 2. F | 3. F |
Giải thích:
1. Thông tin: Linda: Oh, I’ve always wanted to be a surgeon, so I’ll go to medical school.
2. Thông tin: Lan: Me? My dream is to become an airline pilot.
3. Thông tin: Mark: I couldn’t agree more. Girls mustn’t be kept home in today’s world. Boys and girls should be treated equally and given the same job opportunities.
Hướng dẫn dịch:
1. Linda muốn trở thành một giáo viên mẫu giáo.
2. Lan muốn trở thành giáo viên dạy toán và lý trong tương lai.
3. Mark nói rằng con gái không được giữ ở nhà trong thế giới ngày nay.
3 (trang 67 Tiếng Anh 10 Global Success): Match the words to make meaningful phrases (Ghép các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa)
The students are talking about future jobs. While Mark wants to work as a kindergarten teacher, Linda wants to be a surgeon. Lan dreams to be an airline pilot. Linda says that in some countries girls (1) to be pilots. Mark thinks girls (2) home in today’s world. He says that boys and girls (3) equally and given the same job opportunities.
Lời giải:
1. c | 2. a | 3. b |
Hướng dẫn dịch:
1. treated equally = được đối xử bình đẳng
2. medical school = trường y
3. job opporttunities = cơ hội việc làm
4 (trang 67 Tiếng Anh 10 Global Success): Complete the summary below. Use the verb phrases from the conversation in 1 (Hoàn thành phần tóm tắt bên dưới. Sử dụng các cụm động từ trong cuộc hội thoại trong 1)
Lời giải:
1. may not be allowed
2. mustn’t be kept
3. should be treated
Hướng dẫn dịch:
Ba học sinh đang nói về công việc trong tương lai. Trong khi Mark muốn làm giáo viên mẫu giáo, Linda muốn trở thành bác sĩ phẫu thuật. Lan ước mơ trở thành phi công hàng không. Linda nói rằng ở một số quốc gia, các cô gái có thể không được phép làm phi công. Mark cho rằng các cô gái không được giữ ở nhà trong thế giới ngày nay. Ông nói rằng trẻ em trai và trẻ em gái nên được đối xử bình đẳng và có cơ hội việc làm như nhau.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:
- Tiếng Anh 10 Review 2
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Viet Nam and International Organisations
- Tiếng Anh 10 Unit 8: New Ways To Learn
- Tiếng Anh 10 Review 3
- Tiếng Anh 10 Unit 9: Protecting The Environment
- Tiếng Anh 10 Unit 10: Ecotourism
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều