Tiếng Anh 10 Global Success Unit 6 Speaking (trang 70, 71)



Lời giải bài tập Unit 6 lớp 10 Speaking trang 70, 71 trong Unit 6: Gender Equality Tiếng Anh 10 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6.

Tiếng Anh 10 Global Success Unit 6 Speaking (trang 70, 71)

Video Giải Tiếng Anh 10 Unit 6 Speaking - Global Success

1 (trang 70 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in pairs. Decide which jobs are traditionally done by men or women. Use the expressions given to help you (Làm việc theo cặp. Quyết định công việc truyền thống do nam giới hay phụ nữ làm. Sử dụng các biểu thức đã cho để giúp bạn)

Tiếng Anh 10 Global Success Unit 6 Speaking (trang 70, 71)

Lời giải:

- Traditionally male jobs: 1, 4, 5 ,7 

- Traditionally female jobs: 2, 3, 6, 8

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Bác sĩ phẫu thuật

2. Trợ lý cửa hàng

3. Y tá

4. Phi công hàng không

5. Lính cứu hỏa

6. Giáo viên mẫu giáo

7. Kỹ sư

8. Thư ký

2 (trang 70 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in pairs. Discuss why the jobs mentioned in 1 are traditionally done by men or women. Use the ideas below to help you. (Làm việc theo cặp. Thảo luận về lý do tại sao các công việc được đề cập trong 1 theo truyền thống được thực hiện bởi nam giới hoặc phụ nữ. Sử dụng những ý tưởng dưới đây để giúp bạn.)

Gợi ý 1:

The surgeon's job is traditionally done by men because women often can't work long hours as they need to take care of their families.

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

Công việc của bác sĩ phẫu thuật theo truyền thống do nam giới đảm nhiệm vì phụ nữ thường không thể làm việc nhiều giờ vì họ cần chăm sóc gia đình.

Gợi ý 2:

Kindergarten teaching jobs are traditionally done by women than men as women are often kind, gentle and caring. Besides, they usually have good communication skills.

Hướng dẫn dịch:

Công việc dạy học mầm non theo truyền thống là nữ giới làm hơn là nam giới vì phụ nữ thường tốt bụng, dịu dàng và chu đáo. Bên cạnh đó, họ thường có kỹ năng giao tiếp tốt.

3 (trang 71 Tiếng Anh 10 Global Success): Work in groups of three. Talk about your career choice(s) (Làm việc trong nhóm 3 người. Nói về (các) lựa chọn nghề nghiệp của bạn)

Gợi ý 1:

A: I think I'll work as a shop assistant because people often say that I have good persuasion skills.

B: Good for you. I’d like to be a nurse because I enjoy helping people.

C: Sounds great. I'd like to be a surgeon. I believe I can work well under pressure and don't mind working long hours.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi nghĩ mình sẽ làm trợ lý cửa hàng vì mọi người thường nói rằng tôi có kỹ năng thuyết phục tốt.

B: Tốt cho bạn đấy. Tôi muốn trở thành y tá vì tôi thích giúp đỡ mọi người.

C: Nghe hay đấy. Tôi muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật. Tôi tin rằng mình có thể làm việc tốt dưới áp lực và không ngại làm việc nhiều giờ.

Quảng cáo

Gợi ý 2:

A: I think I’ll work as a kindergarten teacher because people often say that I’m kind, gentle and caring.

B: Good for you, and you have good communication skills, too. I’d like to be an airline pilots because I have an ability to work long hours and I love travelling.

C: Sounds perfect. I’d like to be an engineer. I believe I can work well under pressure and I am able to have a flexible working schedule.

Hướng dẫn dịch:

A: Tôi nghĩ mình sẽ làm giáo viên mẫu giáo vì mọi người thường nói tôi tốt bụng, dịu dàng và chu đáo.

B: Tốt cho bạn, và bạn cũng có kỹ năng giao tiếp tốt nữa. Tôi muốn trở thành phi công hàng không vì tôi có khả năng làm việc nhiều giờ và tôi thích đi du lịch.

C: Nghe có vẻ hoàn hảo. Tôi muốn trở thành một kỹ sư. Tôi tin rằng mình có thể làm việc tốt dưới áp lực và có thể làm việc theo lịch trình linh hoạt.

Quảng cáo

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality hay khác:

Quảng cáo

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 10 Unit 6: Gender Equality:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-6-gender-equality.jsp


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học