Tiếng Anh 11 Unit 1 Grammar Expansion trang 120, 121 - Bright 11

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1 Grammar Expansion trang 120, 121 trong Unit 1: Generation gaps and Independent life sách Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1.

Tiếng Anh 11 Unit 1 Grammar Expansion trang 120, 121 - Bright 11

Quảng cáo

Present Simple & Present Continuous (Thì hiện tại đơn & thì hiện tại tiếp diễn)

1 (trang 120 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. My brothers ________________ (always/argue) with each other. It's so annoying!

2. ________________ (Daniel's aunt/live) only a few kilometres from you?

3. ________________ (you/go) shopping with your parents tomorrow?

4. My sister ________________ (not/do) her chores at the weekend.

5. What time ________________ (the train/leave)?

6. My father ________________ (not/drive) to work every day. He takes the bus.

7. My aunt and uncle ________________ (move) into their new house next week.

8. ________________ (we/have) a family reunion tonight?

Đáp án:

1. are always arguing

2. Does Daniel’s aunt live

3. Are you going

4. doesn’t do

5. does the train leave

6. doesn’t drive

7. are moving

8. Are we having

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thói quen hoặc hành động làm thường xuyên.

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

+ Dạng khẳng định: S + V(s/es)

+ Dạng phủ định: S + don’t / doesn’t + Vo (nguyên thể)

+ Dạng câu hỏi: Do / Does + S + Vo (nguyên thể)?

- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm trong lúc nói; diễn tả sự than phiền; một hành động trong tương lai đã có kế hoạch sẵn.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn

+ Dạng khẳng định: S + am / is / are + V-ing

+ Dạng phủ định: S + am / is / are + not + V-ing

+ Dạng câu hỏi: Am / Is / Are + S + V-ing?

Hướng dẫn dịch:

1. My brothers are always arguing with each other. It's so annoying!

(Anh em tôi luôn tranh cãi. Thật khó chịu!)

2. Does Daniel’s aunt live only a few kilometres from you?

(Dì của Daniel sống chỉ cách bạn vài km hả?)

3. Are you going shopping with your parents tomorrow?

(Ngày mai bạn có đi mua sắm với bố mẹ không?)

4. My sister doesn’t do her chores at the weekend.

(Em gái tôi không làm việc nhà vào cuối tuần.)

5. What time does the train leave?

(Mấy giờ tàu khởi hành)

6. My father doesn’t drive to work every day. He takes the bus.

(Bố tôi không lái xe đi làm hàng ngày. Ông bắt bắt xe buýt.)

7. My aunt and uncle are moving into their new house next week.

(Dì và chú của tôi sẽ chuyển đến ngôi nhà mới của họ vào tuần tới.)

8. Are we having a family reunion tonight?

(Chúng ta có một buổi tụ họp gia đình tối nay không?)

2 (trang 120 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. I _______ my homework at the moment.

A don't do

B 'm not doing

C isn't doing

D doesn't do

2. We _______ a dog. Our house is too small.

A aren't having

B isn't having

C doesn't have

D don't have

3. Penny and Ron _______ with their grandparents this summer.

A are staying

B is staying

C stay

D stays

4. My mum _______ home from work at 8:00 every evening.

A is coming

B come

C comes

D coming

5. _______ for us now?

A Does Jack wait

B Is Jack waiting

C Jack is waiting

D Do Jack wait

6. My younger sister ________ my things. It's upsetting!

A is always taking

B are always taking

C always takes

D always is taking

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. B

6. A

Giải thích:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hiển nhiên, một thói quen hoặc hành động làm thường xuyên.

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

+ Dạng khẳng định: S + V(s/es)

+ Dạng phủ định: S + don’t / doesn’t + Vo (nguyên thể)

+ Dạng câu hỏi: Do / Does + S + Vo (nguyên thể)?

- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm trong lúc nói; diễn tả sự than phiền; một hành động trong tương lai đã có kế hoạch sẵn.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

+ Dạng khẳng định: S + am / is / are + V-ing

+ Dạng phủ định: S + am / is / are + not + V-ing

+ Dạng câu hỏi: Am / Is / Are + S + V-ing?

Hướng dẫn dịch:

1. I'm not doing my homework at the moment.

(Tôi đang không làm bài tập về nhà của tôi vào lúc này.)

2. We don't have a dog. Our house is too small.

(Chúng tôi không có chó. Ngôi nhà của chúng tôi quá nhỏ.)

3. Penny and Ron are staying with their grandparents this summer.

(Penny và Ron sẽ ở với ông bà của họ vào mùa hè này.)

4. My mum comes home from work at 8:00 every evening.

(Mẹ tôi đi làm về lúc 8:00 mỗi tối.)

5. Is Jack waiting for us now?

(Bây giờ Jack có đợi chúng ta không?)

6. My younger sister is always taking my things. It's upsetting!

(Em gái tôi luôn lấy đồ của tôi. Thật khó chịu!)

Stative verbs (Động từ tình thái)

3 (trang 120 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction in each of the following sentences. Then correct the mistake. (Chọn phương án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu sau. Sau đó sửa các lỗi sai.)

1. Max thinks of studying Psychology at university after he leaves school.

             A              B                       C                                  D

2. I don't want to eat the soup in the fridge because it is smelling strange.

           A              B                C                                    D

3. Lewis can't come to watch our dance show tomorrow because he sees Magda at 7:30.

                   A             B                                                               C              D

4. Why do you look out of the window when you are supposed to be revising?

                  A             B                        C                                         D

5. Beth is wanting to call her cousins in the USA this evening.

               A               B                    C              D

6. The children have dinner with their grandparents at a famous Italian restaurant at present.

                       A                        B                                            C                       D        

Đáp án:

1. A

2. D

3. C

4. A

5. A

6. A

Hướng dẫn dịch:

1. Max is thinking of studying Psychology at university after he leaves school.

(Max đang nghĩ đến việc học Tâm lý học tại trường đại học sau khi anh ấy rời ghế nhà trường.)

2. I don't want to eat the soup in the fridge because it smells strange.

(Tôi không muốn ăn súp trong tủ lạnh vì nó có mùi lạ.)

3. Lewis can't come to watch our dance show tomorrow because he is seeing Magda at 7:30.

(Lewis không thể đến xem chương trình khiêu vũ của chúng ta vào ngày mai vì anh ấy sẽ gặp Magda lúc 7:30.)

4. Why are you looking out of the window when you are supposed to be revising?

(Tại sao cậu lại nhìn ra ngoài cửa sổ khi cậu phải ôn tập?)

5. Beth wants to call her cousins in the USA this evening.

(Beth muốn gọi điện cho anh em họ của cô ấy ở Mỹ vào tối nay.)

6. The children are having dinner with their grandparents at a famous Italian restaurant at present.

(Hiện tại bọn trẻ đang ăn tối với ông bà tại một nhà hàng nổi tiếng của Ý.)

4 (trang 120 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Rewrite the following sentences without changing their meanings, using the words in the list. (Viết lại các câu sau mà không làm thay đổi ý nghĩa của chúng, sử dụng các từ trong danh sách.)

Tiếng Anh 11 Unit 1 Grammar Expansion trang 120, 121 | Bright 11

1. Anna believes life is difficult for teenagers.

Anna thinks life is difficult for teenagers.

2. My parents are eating rice for dinner.

_________________________________

3. My father seems to be very tired.

_________________________________

4. Ken is behaving in a rude way today.

_________________________________

5. I understand what you mean, but I don't agree.

_________________________________

6. My grandmother's cake has a sweet flavour.

_________________________________

Đáp án:

2. My parents are having rice for dinner.

3. My father appears very tired.

4. Ken is being rude today.

5. I see what you mean, but I don't agree.

6. My grandmother's cake tastes sweet.

Giải thích:

taste (v): có vị

see (v): hiểu

think (v): nghĩ

have (v): có / ăn / uống

be (v): thì

appears (v): có vẻ

Hướng dẫn dịch:

2. My parents are having rice for dinner. (Bố mẹ tôi đang dùng cơm cho bữa tối.)

3. My father appears very tired. (Cha tôi có vẻ rất mệt mỏi.)

4. Ken is being rude today. (Hôm nay Ken thật thô lỗ.)

5. I see what you mean, but I don't agree. (Tôi hiểu ý của bạn là gì, nhưng tôi không đồng ý.)

6. My grandmother's cake tastes sweet. (Bánh của bà tôi có vị ngọt.)

Linking verbs (Liên từ)

5 (trang 121 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. You _______ upset. What happened?

A are looking

B look

C looks

D looking

2. They aren't coming to the party. They _______ really tired.

A are

B be

C are being

D is

3. Is Ellen OK? She _______ angry.

A seem

B seeming

C is seeming

D seems

A sounding

4. Dad _______ awful. Has he got a cold?

A sounding

B sound

C sounds

D is sounding

5. These cakes _______ delicious!

A taste

B are tasting

C are taste

D is tasting

6. My mother _______ mad when I forget to do chores.

A get

B gets

C getting

D is getting

Đáp án:

1. B

2. A

3. D

4. C

5. A

6. B

Hướng dẫn dịch:

1. You look upset. What happened?

(Cậu có vẻ buồn. Chuyện gì đã xảy ra thế?)

2. They aren't coming to the party. They are really tired.

(Họ không đến dự tiệc. Họ thực sự mệt mỏi.)

3. Is Ellen OK? She seems angry.

(Ellen ổn chứ? Cô ấy có vẻ tức giận.)

4. Dad sounds awful. Has he got a cold?

(Bố nghe có vẻ yếu. Ông ấy có bị cảm lạnh không?)

5. These cakes taste delicious!

(Những chiếc bánh này có hương vị thơm ngon!)

6. My mother gets mad when I forget to do chores.

(Mẹ tôi nổi điên khi tôi quên làm việc nhà.)

6 (trang 121 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. My brother is shy. He usually stays quiet/ quietly at the back of the room at parties.

2. Julie is really sad/sadly because she's just had an argument with her parents.

3. You often become angry/angrily when you play video games.

4. The baby is looking at his toys happy/ happily.

5. The food you're cooking smells really nice/ nicely!

6. My dad is family counsellor/a family counsellor.

7. My mother is tasting the soup careful/ carefully to see if it needs more salt.

8. My cousin Mary looks anxious/anxiously about her exam results.

Đáp án:

1. quiet

2. sad

3. angry

4. happily

5. nice

6. a family counsellor

7. carefully

8. anxious

Giải thích:

- Sau các động từ chỉ tri giác là tính từ.

- Bổ nghĩa cho động từ thường là trạng từ.

- Bổ nghĩa cho động từ tobe là tính từ.

Hướng dẫn dịch:

1. My brother is shy. He usually stays quiet at the back of the room at parties.

(Anh tôi nhút nhát. Anh ấy thường im lặng ở cuối phòng trong các bữa tiệc.)

2. Julie is really sad because she's just had an argument with her parents.

(Julie thực sự rất buồn vì cô ấy vừa cãi nhau với bố mẹ.)

3. You often become angry when you play video games.

(Cậu thường trở nên tức giận khi chơi trò chơi điện tử.)

4. The baby is looking at his toys happily.

(Em bé đang nhìn đồ chơi của mình một cách vui vẻ.)

5. The food you're cooking smells really nice!

(Món ăn cậu đang nấu có mùi rất thơm!)

6. My dad is a family counsellor.

(Bố tôi là một cố vấn gia đình.)

7. My mother is tasting the soup carefully to see if it needs more salt.

(Mẹ tôi đang nếm canh cẩn thận để xem có cần thêm muối không.)

8. My cousin Mary looks anxious about her exam results.

(Em họ Mary của tôi có vẻ lo lắng về kết quả thi của cô ấy.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên