Tiếng Anh 11 Bright Unit 1d Speaking trang 21
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1d Speaking trang 21 trong Unit 1: Generation gaps and Independent life sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1d.
Tiếng Anh 11 Bright Unit 1d Speaking trang 21
1 (trang 21 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen and repeat. Match the statements (a-f) to the teenage problems (1-6). (Lắng nghe và lặp lại. Nối các câu (a-f) với các vấn đề của thanh thiếu niên (1-6).)
a. “My best friend and I are not talking.”
b. “I’m always arguing with my parents.”
c. “I don’t care about the rules.”
d. “I don’t know what to do after graduation.”
e. “I hate looking at myself in the mirror!”
f. “I am so stressed about my grades.”
Đáp án:
1. e |
2. f |
3. d |
4. a |
5. b |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi ghét nhìn bản thân mình trong gương!
2. Tôi rất căng thẳng về điểm số của mình.
3. Tôi không biết phải làm gì sau khi tốt nghiệp.
4. Bạn thân và tôi đang không nói chuyện với nhau.
5. Tôi luôn luôn tranh cãi với bố mẹ.
6. Tôi không quan tâm về những quy tắc.
body image = tự cảm nhận cơ thể
school performance = thành tích giáo dục
future career = nghề nghiệp tương lai
friends and relationships = bạn bè và các mối quan hệ
family problems = vấn đề gia đình
attitude and behaviour = thái độ và hành vi
2a (trang 21 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen and read the dialogue. What are the girls talking about? (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Các cô gái đang nói về cái gì?)
Sarah: Hey! What's up?
Kelly: I'm so upset.
Sarah: What's wrong?
Kelly: Susan is driving me crazy! We had a big fight and now she is not talking to me.
Sarah: What happened?
Kelly: She thinks I don't want to go to her party on Saturday. I can't go because it's my mum's birthday. Now she hates me.
Sarah: Cheer up! We can go and see her at school tomorrow and explain everything.
Kelly: OK. Thank you.
Đáp án:
The girls are talking about the argument between Kelly and Susan.
Hướng dẫn dịch:
Sarah: Này! Có chuyện gì vậy?
Kelly: Tôi đang rất buồn.
Sarah: Có chuyện gì vậy?
Kelly: Susan đang khiến tôi phát điên! Chúng tôi đã có một cuộc chiến lớn và bây giờ cô ấy không nói chuyện với tôi.
Sarah: Chuyện gì đã xảy ra vậy?
Kelly: Cô ấy nghĩ tôi không muốn đến bữa tiệc của cô ấy vào thứ bảy. Tôi không thể đi vì đó là sinh nhật của mẹ tôi. Bây giờ cô ấy ghét tôi.
Sarah: Vui lên đi! Chúng ta có thể đến gặp cô ấy ở trường vào ngày mai và giải thích mọi chuyện.
Kelly: Được thôi. Cảm ơn nha.
2b (trang 21 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Which of the underlined phrases/ sentences are asking about a problem? complaining? Think of more similar phrases/ sentences. (Những cụm từ/ câu được gạch chân nào đang hỏi về một vấn đề hay phàn nàn? Nghĩ thêm những cụm từ/câu tương tự.)
Đáp án:
These underlined phrases/ sentences are asking about a problem:
- What's wrong?
- What happened?
Similar phrases:
- How’s it going?
These underlined phrases/ sentences are complaining:
- I'm so upset.
- Susan is driving me crazy!
Similar phrases:
- She is always talking in class.
- I’m not satisfied with his attitude.
3 (trang 21 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Act out a dialogue similar to the one in Exercise 2a. Use the diagram below. Mind the information and rhythm. (Thực hiện một đoạn hội thoại tương tự như trong Bài tập 2a. Sử dụng sơ đồ dưới đây. Chú ý thông tin và nhịp điệu.)
Gợi ý:
A: Hey! What's up?
B: I'm so sad.
A: What's wrong?
B: My mom makes me crazy! We had a big argument and now she is not talking to me.
A: What happened?
B: She thinks I don't try my best to get high scores. Actually, I have made an effort to learn as much as possible but I can’t.
A: Don’t worry! You need to explain everything and your mom will then understand.
B: OK. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
A: Này! Có chuyện gì vậy?
B: Tôi đang rất buồn.
A: Có chuyện gì vậy?
B: Mẹ tôi làm tôi phát điên! Chúng tôi đã có một cuộc tranh cãi lớn và bây giờ bà ấy không nói chuyện với tôi.
A: Chuyện gì đã xảy ra vậy?
B: Bà ấy nghĩ tôi không cố gắng hết sức để đạt điểm cao. Thật ra, tôi đã nỗ lực học tập rất nhiều nhưng tôi không thể.
A: Đừng lo lắng! Bạn cần phải giải thích mọi thứ và mẹ của bạn sẽ hiểu thôi.
B: Được thôi. Cảm ơn nha.
4 (trang 21 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Listen and mark the correct intonation. Then listen and repeat. Practice saying them. (Nghe và đánh dấu đúng ngữ điệu. Sau đó nghe và lặp lại. Thực hành nói chúng.)
1. What’s up?
2. Is everything OK?
3. Do you need any help?
4. Are you ready?
5. What’s wrong?
Đáp án:
1. What’s up? ↘
2. Is everything OK? ↗
3. Do you need any help? ↗
4. Are you ready? ↗
5. What’s wrong? ↘
Hướng dẫn dịch:
1. Có chuyện gì vậy?
2. Mọi thứ ổn chứ?
3. Bạn có cần giúp đỡ gì không?
4. Bạn đã sẵn sàng chưa?
5. Có chuyện gì vậy?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Hello
- Tiếng Anh 11 Unit 2: Vietnam and ASEAN
- Tiếng Anh 11 A
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
- Tiếng Anh 11 B
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều