Tiếng Anh 11 Bright Unit 1b Grammar trang 18, 19

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1b Grammar trang 18, 19 trong Unit 1: Generation gaps and Independent life sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1b.

Tiếng Anh 11 Bright Unit 1b Grammar trang 18, 19

Quảng cáo

1 (trang 18 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Identify the tenses of the verbs in bold in the sentences (1-7). Then match them to their uses (a-g). (Xác định thì của động từ in đậm trong các câu (1-7). Sau đó nối chúng với mục đích sử dụng của chúng (a-g).)

1. ______ My mother is repairing lunch now.

a. a routine/habit

2. ______ Every Sunday, my dad and I go for a walk in the park near my house.

b. a permanent state

3. ______ My parents are always telling me what to do!

c. an action happening now, at the moment of speaking

4. ______ Tonight, I am meeting my cousins at a restaurant.

d. a fixed arrangement in the near future

5. ______ Jean lives in a two-bedroom flat with her parents.

e. a complaint

6. ______ Carl is staying with his grandad these days to take care of him.

f. a schedule

7. ______ The family TV comedy begins at 8 p.m. every day on Channel 9.

g. a temporary situation

Đáp án:

1. c

2. a

3. e

4. d

5. b

6. g

7. f

Hướng dẫn dịch:

1. Bây giờ mẹ tôi đang chuẩn bị bữa trưa.

2. Mỗi chủ nhật, tôi và bố đi dạo trong công viên gần nhà.

3. Bố mẹ tôi luôn bảo tôi phải làm gì!

4. Tối nay, tôi sẽ gặp anh em họ của tôi tại một nhà hàng.

Quảng cáo

5. Jean sống trong căn hộ hai phòng ngủ với bố mẹ cô ấy.

6. Những ngày này Carl đang ở với ông nội để chăm sóc ông.

7. Bộ phim hài gia đình bắt đầu lúc 8 giờ tối mỗi ngày trên kênh 9.

2 (trang 18 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs in brackets into the Present Simple or Present Continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

1. My cousins ___________ (eat) dinner at my house once a week.

2. Jackie’s uncle ___________ (work) at a bank in London.

3. Mike ___________ (not/help) his mother with the shopping now.

4. My parents ___________ (always/complain) about my chores!

5. Mary ___________ (argue) with her parents a lot these days.

6. A: What time ___________ (we/meet) Mum and Dad at the theatre tonight?

B: The show ___________ (start) at 8:00, so around 7:30.

Đáp án:

1. eat

2. works

3. isn’t helping

4. are always complaining

5. is arguing

6. are we meeting – starts

Hướng dẫn dịch:

Quảng cáo

1. Anh em họ của tôi ăn tối ở nhà tôi mỗi tuần một lần.

2. Chú của Jackie làm việc tại một ngân hàng ở London.

3. Mike không giúp mẹ đi mua sắm ngay bây giờ

4. Bố mẹ tôi luôn phàn nàn về việc dọn nhà của tôi

5. Dạo này Mary cãi nhau với bố mẹ rất nhiều.

6. A: Tối nay mấy giờ chúng ta gặp bố mẹ ở nhà hát?

B: Chương trình bắt đầu lúc 8:00, vậy khoảng 7:30.

3 (trang 18 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs (1-3) into the Present Simple or the Present Continuous. Discuss with your partner how the meaning differs. (Chia động từ (1-3) ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn. Thảo luận với bạn của bạn về ý nghĩa khác nhau như thế nào.)

1. see

a. I _________ my friends tonight.

b. I _________ that you are having problems with your parents.

2. smell

a. Christa _________ the flower.

b. Something _________ delicious; what is mum cooking?

3. look

Quảng cáo

a. Mary _________ sad about her argument with her parents.

b. The children _________ at some old family photos.

Đáp án:

1a. am seeing / 1b. see

2a. is smelling / 2b. smells

3a. looks / 3b. are looking

Hướng dẫn dịch:

1a. Tôi sẽ gặp bạn bè của tôi vào tối nay.

1b. Tôi thấy rằng bạn đang có vấn đề với cha mẹ của bạn.

2a. Christa đang ngửi hoa.

2b. Một thứ gì đó trông có vẻ ngon; mẹ đang nấu món gì vậy nhỉ?

3a. Mary có vẻ buồn về cuộc cãi vã của cô ấy với cha mẹ.

3b. Những đứa trẻ đang nhìn vào một vài bức ảnh cũ của gia đình.

4 (trang 18 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. A: ______________ (this book/contain) advice on parent and teenager relationships?

B: Yes, and it ______________ (have) a lot of good advice.

2. A: Nancy ______________ (seem) nervous.

B: Oh, that’s because she ______________ (appear) in the school play.

3. A: Mum, ______________ (you/hear) that noise?

B: It’s Sam and Dad. They ______________ (fit) a new bookshelf in Sam’s room.

4. A: ______________ (you/own) this car?

B: No. It ______________ (belong) to my dad.

Đáp án:

1. Does this book contain – has

2.seems – is appearing

3. do you hear – are fitting

4. Do you own – belongs

Hướng dẫn dịch:

1. A:  Cuốn sách này có lời khuyên về mối quan hệ giữa cha mẹ và con cái không?

B: Vâng, và nó có rất nhiều lời khuyên tốt

2. A: Nancy có vẻ lo lắng.

B: Ồ, đó là vì cô ấy đang xuất hiện trong vở kịch của trường

3. A: Mẹ ơi, mẹ có nghe thấy tiếng động đó không?

B: Đó là Sam và bố. Họ đang lắp một giá sách mới trong phòng của Sam.

4. A: Bạn có sở hữu chiếc xe này không?

B: Không. Nó thuộc về bố tôi.

5 (trang 18, 19 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Act out dialogues about what you usually do with your parents at weekends and what you are doing with them this weekend as in the example. (Diễn các đoạn hội thoại về những gì bạn thường làm với bố mẹ vào cuối tuần và những gì bạn sẽ làm với họ vào cuối tuần này như trong ví dụ.)

A: What do you usually do with your parents at weekends?

B: I usually watch films with them in the evening.

A: What are you doing with them this weekend?

B: We are having lunch at my grandparents’ house on Saturday; and we are going to the theatre on Sunday.

Gợi ý:

A: What do you usually do with your parents at weekends?

B: I usually go for a walk with them in the evening.

A: What are you doing with them this weekend?

B: We are visiting my aunt’s house on Saturday; and we are going to the museum on Sunday.

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thường làm gì với bố mẹ vào cuối tuần?

B: Tôi thường đi dạo với họ vào buổi tối.

A: Bạn sẽ làm gì với họ vào cuối tuần này?

B: Chúng tôi sẽ đến thăm nhà dì của tôi vào thứ Bảy; và chúng tôi sẽ đến viện bảo tàng vào Chủ nhật.

6 (trang 19 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. Give a reason for your choice. (Chọn phương án đúng. Đưa ra lý do về sự lựa chọn của bạn.)

1. This soup tastes terrible/terribly. We should make a new one for the party.

2. My brother is an excellent actor. He appears frequent/frequently in lots of plays.

3. Laura is really excited/excitedly about becoming a big sister.

4. Susan feels happily/happy after spending time with her dad at the weekend.

5. What's going on, Dad? Why is Mum looking at you so angry/angrily?

6. You will look beautiful/beautifully if you put on that dress. Trust me.

Đáp án:

1. terrible

2. frequently

3. excited

4. happy

5. amgrily

6. beautiful

Hướng dẫn dịch:

1. Món súp này có vị kinh khủng. Chúng ta nên làm một cái mới cho bữa tiệc.

2. Anh trai tôi là một diễn viên xuất sắc. Anh ấy xuất hiện thường xuyên trong rất nhiều vở kịch.

3. Laura thực sự hào hứng với việc trở thành chị gái.

4. Susan cảm thấy hạnh phúc sau khi dành thời gian với bố vào cuối tuần.

5. Chuyện gì vậy bố? Tại sao mẹ lại nhìn bố giận dữ như vậy?

6. Bạn sẽ trông thật xinh đẹp nếu bạn mặc chiếc váy đó. Tin tôi đi.

7 (trang 19 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences with the verbs in the list in the Present Simple. Use each verb only ONCE. (Hoàn thành các câu với các động từ trong danh sách ở thì Hiện tại đơn. Chỉ sử dụng mỗi động từ một lần.)

become     get     smell     stay     be     sound

1. My sister is a model. That's why she goes jogging every morning to _______ fit.

2. Who is Jane talking to on the phone? She _______ so annoyed.

3. I'm the youngest in my family. That's why my parents _______  quite relaxed about things with me.

4. Vi's parents expect her to _______ a doctor one day.

5. You should drink your coffee before it _______ cold.

6. The food you're cooking _______ really good.

Đáp án:

1. stay

2. sounds

3. are

4. become

5. gets

6. smells

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái tôi là người mẫu. Đó là lý do tại sao cô ấy chạy bộ mỗi sáng để giữ dáng.

2. Jane đang nói chuyện điện thoại với ai vậy? Cô ấy nghe có vẻ rất khó chịu.

3. Tôi là con út trong gia đình. Đó là lý do tại sao bố mẹ tôi khá thoải mái về mọi thứ với tôi.

4. Cha mẹ của Vi mong đợi một ngày nào đó cô ấy sẽ trở thành bác sĩ.

5. Bạn nên uống cà phê trước khi nó nguội.

6. Món ăn bạn đang nấu có vẻ rất ngon.

8 (trang 19 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Make sentences about you, your family or your friends using these linking verbs and your own ideas. (Đặt câu về bạn, gia đình hoặc bạn bè của bạn bằng cách sử dụng các động từ nối này và ý tưởng của riêng bạn.)

feel   look   sound   smell   seem

remain   appear   become   get   stay

Gợi ý:

1. My friend James often feels nervous when he is in front of the class.

2. My sister looks beautiful in her new dress.

3. My father’s voice sounds strange on the phone.

4. The food my mom’s cooking smells good.

5. I seem to be anxious when standing on the stage.

6. I remain silent when my teacher is teaching.

7. My brother appears to be sleepy.

8. I want to become a singer one day.

9. I need to wear a jacket because the weather gets colder.

10. My sister stays strong after being sick.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn James thường cảm thấy lo lắng khi đứng trước lớp.

2. Em gái tôi trông thật xinh đẹp trong chiếc váy mới.

3. Giọng nói của bố tôi trông lạ trên điện thoại.

4. Món ăn mẹ đang nấu có vẻ rất ngon.

5. Tôi có vẻ lo lắng khi đứng trên sân khấu.

6. Tôi giữ im lặng khi cô giáo đang giảng bài.

7. Anh trai tôi có vẻ buồn ngủ.

8. Tôi muốn trở thành ca sĩ vào một ngày nào đó.

9. Tôi cần mặc áo khoác vì thời tiết trở nên lạnh hơn.

10. Em gái tôi vẫn khỏe sau khi bị ốm.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên