Unit 3 lớp 11: Language



Unit 3 lớp 11: Language

Vocabulary

1. Complete the table with words that have the same roots as the adjectives in the first column. Some adjectives do not have all the corresponding word forms. Use a dictionary, if necessary. (Hoàn thành bảng dưới đây bằng những từ có cùng gốc với những tính từ ở cột thứ nhất. Một số tính từ không có dạng thức từ phù hợp. Dùng từ điển khi cần.)

Quảng cáo
AdjectiveNounAdverb
1.reliablereliabilityreliably
2.confidentconfidenceconfidently
3.independentindependenceindependently
4.self-reliantself-reliance
5.decisivedecisivenessdecisively
6.determineddeterminationdeterminedly
7.responsibleresponsibilityresponsibly

2. Complete the sentences with some of the words from 1. (Hoàn thành câu bằng một số từ ở bài tập 1)

1.reliable2. confidence3. well-informed4. responsible
5. self-reliance6. decisively7. Independence

Hướng dẫn dịch:

1. Ann là một người rất đáng tin cậy. Bất cứ khi nào bạn yêu cầu cô ấy làm gì cho bạn, bạn có thể mong đợi cô ấy làm tốt.

2. Bạn phải tin tưởng vào khả năng của bạn và tự tin vào bản thân để thành công.

3. Để có được thông tin về các chủ đề hiện tại, bạn cần phải đọc báo và xem tin tức.

4. Cô ấy có thái độ rất trách nhiệm đối với công việc. Cô ấy không cần ai phải nhắc nhở về nhiệm vụ của mình.

5. Lan đã được dạy tính tự lực từ khi còn nhỏ, vì vậy cô ấy bây giờ rất tự lập.

6. Trong trường hợp khẩn cấp, bạn phải hành động rất quyết đoán.

Quảng cáo

Pronunciation

1. Listen and repeat the following sentences, paying attention to the linking between the words. (Nghe và lặp lại những từ sau. Chú ý đến sự kết nối giữa các từ với nhau.)

Bài nghe:

1. He's a new student in our class.

2. He always fulfills all tasks on time.

3. He knows a lot about life and the world around.

4. Now it’s time for all of us to celebrate our achievements.

5. An independent person is capablec of doing things by herself.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy là học sinh mới trong lớp của chúng tôi.

2. Anh ấy luôn hoàn thành mọi công việc đúng hạn.

3. Anh ấy biết rất nhiều điều về cuộc sống và thế giới xung quanh.

4. Bây giờ là lúc tất cả chúng ta ăn mừng thành tích của mình.

5. Một người độc lập có khả năng làm mọi việc một mình.

2. Listen and link (v) the consonant sounds and the vowel sounds. Then practice reading the sentences. (Nghe và kết nối phụ âm với nguyên âm, sau đó tập đọc những câu đó.)

Bài nghe:

1. Line up and wait till tell you what to do.

2. My number is oh nine oh eight seven six oh four oh five (0908760405).

3. You could earn a lot of money if you write an interesting e-book.

4. Once upon a time, there was a frog that lived in a little pond.

5. Take a box from over there and give it to me.

Quảng cáo

Grammar

1. Work in pairs. Underline the to-infinitive in the sentences you found in 4 in GETTING STARTED. Pay attention to how the infinitives are used. (Làm việc theo cặp. Gạch dưới những động từ nguyên mẫu có to trong những câu em tìm được ở bài tập 4 trong phần GETTING STARTED. Hãy chú ý đến cách dùng của các động từ nguyên mẫu có to)

1. It's good to have a friend you can rely on.

2. Even our Maths teacher was very surprised to read his answer.

3. His parents must be really pleased to have such a son

4. But he still has time to read...

5. It's interesting to talk to him.

6. I really admire his ability to make decisions so quickly.

7. You're lucky to have a close friend like him.

2. Rewrite the sentences using the to-infỉnitive. (Hãy viết lại những câu dưới đây, sử dụng động từ nguyên mẫu có to)

1. The little boy was afraid to jump into the pool.

2. She is proud to be the leader of the group.

3. The students were excited to hear that they had won the competition.

4. My mother was very surprised to hear that I would take part in the storytelling contest.

5. I'm sorry to disturb you.

3. Combine the sentences using to-infinitive. (Dùng động từ nguyên mẫu có to để nối những câu dưới đây)

1. It's unreasonable to expect that everybody will understand you.

2. It's impossible to guess what will happen.

3. It's easy to learn some simple sentences in English such as How are you? or Thank you.

4. It's necessary to take a map with you when traveling in a foreign country.

5. It's possible for you to finish the project on your own.

4. Rewrite the sentences using the nouns in brackcts and a to-infinitive phrase. (Dùng danh từ cho trong ngoặc đơn và một cụm động từ nguvên mẫu có to đê viết lại những câu dưới đây.)

1. You are not ill so there's no need to stay in bed.

2. My teacher has the ability to make complicated things easy to understand.

3. His decision to take part in the contest surprised all of the US.

4. I couldn’t get permission to go to the party.

5. I didn't know about their plan to go to Nha Trang for the summer holidays.

Hướng dẫn dịch:

1. Thật không hợp lý khi mong đợi rằng mọi người sẽ hiểu bạn.

2. Không thể đoán được điều gì sẽ xảy ra.

3. Thật dễ dàng để học một số câu đơn giản trong tiếng Anh như How are you? hoặc Cảm ơn bạn.

4. Cần mang theo bản đồ khi đi du lịch nước ngoài.

5. Bạn có thể tự mình hoàn thành dự án.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn không ốm nên không cần nằm trên giường.

2. Giáo viên của tôi có khả năng biến những điều phức tạp trở nên dễ hiểu.

3. Quyết định tham gia cuộc thi của anh ấy đã khiến cả nước Mỹ ngạc nhiên.

4. Tôi không được phép đi dự tiệc.

5. Tôi không biết về kế hoạch đi Nha Trang vào kỳ nghỉ hè của họ.

Bài giảng: Unit 3 Becoming Independent - Language - Cô Lê Mai Anh (Giáo viên VietJack)

Tham khảo các bài giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 3 khác:

Xem thêm các tài liệu giúp học tốt Tiếng Anh lớp 11 mới:

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 11 tại khoahoc.vietjack.com

CHỈ TỪ 250K 1 BỘ TÀI LIỆU GIÁO ÁN, ĐỀ THI, KHÓA HỌC BẤT KÌ, VIETJACK HỖ TRỢ DỊCH COVID

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 11, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k5: fb.com/groups/hoctap2k5/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-3-becoming-independent.jsp