Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (Phần 1)



Unit 1

Ngữ pháp Tiếng Anh 11 Unit 1: Friendship (Phần 1)

1. Động từ nguyên thể có to (to + infinitive)

Quảng cáo

- Diễn đạt mục đích

Ví dụ: I went to university to become a software engineer.

   - Theo sau một số động từ:

   + Công thức S + V + to-V: afford, appear, ask, bear, begin, choose, decide, expect, forget, hate, hesitate, intend, like, manage, neglect, prefer, pretend, propose, regret, seem, swear, try, wish, agree, arrange, attempt, beg, care, consent, determine, fail, happend, help, hope, learn, love, mean, offer, prepare, promise, refuse, remember, start, trouble, want, would like prefer.

   + Công thức S + V + O + to-V: advise, ask, be, command, encourage, forbid, get, help, intend, leave, mean, oblige, permit, prefer, recommend, remind, tell, allow, bear, cause, compel, expect, force, hate, instruct, invite, like, need, order, persuade, press, request, teach, tempt, trouble, warn, want, wish.

Ví dụ:

   He is expected to be good at English. (S + V + to-V)

   My parents encourages me to go to university. (S + V + O + to-V)

   - Theo sau một số tính từ: happy, glad, sorry,…

Ví dụ: Today I am very happy to be able to tell you about my project.

   - Sử dụng trong công thức “would like /love/prefer”

Ví dụ: I would like to thank you for having helped me.

Quảng cáo

   - Theo sau một số danh từ: surprised, fun,…

Ví dụ: What a fun to be here.

   - Sử dụng trong cấu trúc “too-to”, “enough-to”

Ví dụ: She isn’t tall enough to reach the ceiling.

   - Xuất hiện trong một số cụm: to tell you the truth, to the honest, to begin with,…

Ví dụ: To begin with, the Internet has exercised great influence over life of humans.

   - Sử dụng làm chủ ngữ của câu

Ví dụ: To play football is my favorite activity every day.

   - Sử dụng để bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ, thường đứng sau động từ “to-be”

Ví dụ: What I put on my priority now is to pass the entrance exam to university.

   - Sử dụng để xác định nghĩa, thêm thông tin về một danh từ trừu tượng

Ví dụ: Jones’s desire to play football for national team became an obsession.

Quảng cáo

Giải bài tập | Để học tốt Tiếng Anh 11 Unit 1 khác:

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 1

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-friendship.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên