Tiếng Anh 11 Unit 1: Speaking (sách mới - Global Success)



Lời giải Tiếng Anh 11 Unit 1 Speaking sách mới:

Tiếng Anh 11 Unit 1: Speaking (sách mới - Global Success)

Quảng cáo

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 11 Unit 1 sách mới:




Lưu trữ: Giải Tiếng Anh 11 Unit 1: Speaking (sách cũ)

B. Speaking (Trang 15-16-17 SGK Tiếng Anh 11)

Task 1. Work in pairs. Look at the people below and describe their physical characteristics. (Làm việc theo cặp. Nhìn những người dưới đây và mô tả những đặc điểm thể chất của họ.)

Gợi ý:

A: Can you describe the man in the picture?

B: The man is tall. He has a square face, with a broad forehead yellow hair and a crooked nose. He is wearing sport. He is quite good looking.

A: Can you describe the woman in the picture?

B: The woman is about 24. She is wearing dress, she has shoulder-length black hair. She has an oval face with a straight nose, a broad forehead and black eyes. She is quite pretty.

A: Can you describe the boy in the picture?

B: He may be short-sighted. He has short black hair, round face, broad forehead, small nose. He is quite good-looking.

Quảng cáo

Task 2. Work in groups. Discuss and number the following personalities in order of importance in friendship. Report your results to the class. (Làm việc nhóm. Thảo luận và đánh số những đức tính theo tầm quan trọng trong tình bạn. Tường thuật kết quả của bạn trước lớp.)

Gợi ý:

Thứ tự:

1. caring: chu đáo2. honest: trung thực
3. generuos: rộng lượng4. modest: khiêm tốn
5. sincere: chân thành6. hospitable: hiếu khách
7. understanding: thông cảm8. helpful: giúp đỡ
9. pleasant: thân mật, vui vẻ

Tường thuật kết quả:

Quảng cáo

- My group thinks that being caring is the most important in friendship because when caring about each other, they will share happiness or difficulty with their friends.

Task3. Role-play: Talk about a famous friend. (Đóng vai: Nói về một người bạn nổi tiếng.)

Hướng dẫn dịch:

Nhà báo Người được phỏng vấn
Bạn đang phỏng vấn một người về người bạn đã giành giải nhất môn Toán quốc tế của bạn ấy. Em có một người bạn mà em rất hâm mộ. Người bạn ấy vừa đạt giải nhất môn Toán. Một nhà báo đang phỏng vấn em về người bạn ấy.

Gợi ý:

Quảng cáo

Journalist: What's your friend's name?

Interviewee: He's Nam

Journalist: When was he born?

Interviewee: He was born in 1998.

Journalist: What does he look like?

Interviewee: He's tall. He has a square face with a broad forehead. He's good-looking.

Journalist: What are his hobbies?

Interviewee: He likes doing Mathematics.

Journalist: Is he friendly?

Interviewee: Yes. He's caring, helpful to everybody.

Bài giảng: Unit 1 Friendship - Lý thuyết ngữ pháp - Cô Vũ Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 11 Unit 1 khác:

Từ vựng và Ngữ pháp Unit 1

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 11 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-1-friendship.jsp


Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên