Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Grammar Expansion trang 138, 139, 140, 141
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7 Grammar Expansion trang 138, 139, 140, 141 trong Unit 7: Artificial intelligence sách Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7.
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7 Grammar Expansion trang 138, 139, 140, 141
1 (trang 138-139 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. Kim said that she _____ the photo-editing app the following day.
A. installed
B. has installed
C. was installed
D. would install
2. James says that he _____ his fitness tracker app every day.
A. uses
B. was using
C. used
D. would use
3. Erica said that she _____ on her robotics project for two more weeks.
A. works
B. would work
C. had would
D. is working
4. Joe says he has learned a lot about artificial intelligence _____.
A. yesterday
B. that day
C. the next day
D. the following day
5. Paul asked me if I had downloaded an art generator app _____.
A. a week ago
B. the next week
C. the week before
D. last week
6. Tom asked Susan who was coming with _____ to the Al workshop.
A. him
B. her
C. he
D. she
7. Jason said that he _____ a diet tracker app before.
A. uses
B. used
C. had used
D. was using
8. Emma says that if she were Jason, she _____ that navigation app.
A. would try
B. would have tried
C. will try
D. tried
Đáp án:
1. D |
2. A |
3. B |
4. B |
5. C |
6. B |
7. C |
8. A |
Giải thích:
1. the following day (gián tiếp) → tomorrow (trực tiếp) → dấu hiệu thì tương lai đơn → will install (trực tiếp) → would install (gián tiếp)
2. says không làm đổi thì câu trần thuật, everyday là dấu hiệu của thì hiện tại đơn → uses
3. for two more weeks là dấu hiệu của thì tương lai đơn → đổi will work (trực tiếp) thành would install (gián tiếp)
4. yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ đơn; the next day/ the following day là dấu hiệu của thì tương lai đơn → loại A, C, D
5. động từ ở dạng quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → quá khứ đơn (trực tiếp). Ta nhận thấy a week ago và last week đều là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn ở dạng trực tiếp, còn ở dạng gián tiếp ta chuyển thành the week before.
6. Susan là nữ và chỗ trống là ở vị trí tân ngữ nên ta sẽ điền đại từ nhân xưng her.
7. before trong câu trên là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành chuyển sang dạng quá khứ hoàn thành ở câu gián tiếp → had used
8. says không làm đổi thì trong câu trần thuật, câu điều kiện loại 2 không đổi thì trong câu trần thuật
Hướng dẫn dịch:
1. Kim said that she would install the photo-editing app the following day.
(Kim nói rằng cô ấy sẽ cài đặt ứng dụng chỉnh sửa ảnh vào ngày hôm sau.)
2. James says that he uses his fitness tracker app every day.
(James nói rằng anh ấy sử dụng ứng dụng theo dõi sức khỏe của mình hàng ngày.)
3. Erica said that she would work on her robotics project for two more weeks.
(Erica nói rằng cô ấy sẽ thực hiện dự án robot của mình thêm hai tuần nữa.)
4. Joe says he has learned a lot about artificial intelligence that day.
(Joe nói rằng ngày nay anh ấy đã học được rất nhiều điều về trí tuệ nhân tạo.)
5. Paul asked me if I had downloaded an art generator app the week before.
(Paul hỏi tôi tuần trước có tải xuống ứng dụng tạo tác phẩm nghệ thuật không.)
6. Tom asked Susan who was coming with her to the AI workshop.
(Tom hỏi Susan xem ai sẽ cùng cô đến xưởng AI.)
7. Jason said that he had used a diet tracker app before.
(Jason nói rằng trước đây anh ấy đã từng sử dụng một ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng.)
8. Emma says that if she were Jason, she would try that navigation app.
(Emma nói rằng nếu cô ấy là Jason, cô ấy sẽ dùng thử ứng dụng điều hướng đó.)
2 (trang 139 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the underlined part that needs correction. (Chọn đáp án A, B, C hoặc D cho phần gạch chân cần sửa)
1. Leo (A) said that he (B) had written (C) an essay about industrial robots last week (D).
2. Lina and Jim said that they (A) are taking (B) a tour of (C) the technology museum the next day (D).
3. Johnny (A) says that Maria usually checked (B) her (C) diet tracker app in (D)the evening.
4. She (A) asked if (B) I has read (C) the article about the risks of AI in the newspaper the day before (D).
5. He (A) asked me (B) where I downloaded (C)speaking coach app from (D).
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. A |
4. C |
5. C |
Giải thích:
1. last week được dùng trong câu trực tiếp, trong câu gián tiếp ta đổi thành the week before.
2. Dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về tương lai. Trong câu trần thuật ta hạ thì hiện tại tiếp diễn thành quá khứ tiếp diễn. Sửa are taking thành were taking.
3. Câu này nói về một thói quen nên ta dùng thì hiện tại đơn, says không làm đổi thì của câu trần thuật. Sửa checked thành checks
4. the day before (gián tiếp) → yesterday (trực tiếp) → dấu hiệu của thì quá khứ đơn, ta hạ xuống thì quá khứ hoàn thành trong câu trần thuật. Sửa has read thành had read
5. Đây là một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Dùng thì quá khứ đơn (trực tiếp), đổi thành thì quá khứu hoàn thành (gián tiếp). Sửa downloaded thành had downloaded.
Hướng dẫn dịch:
1. Leo said that he had written an essay about industrial robots the week before/the previous week.
(Leo nói rằng anh ấy đã viết một bài luận về robot công nghiệp vào tuần trước.)
2. Lina and Jim said that they were taking a tour of the technology museum the next day.
(Lina và Jim nói rằng họ sẽ đi tham quan bảo tàng công nghệ vào ngày hôm sau.)
3. Johnny says that Maria usually checks her diet tracker app in the evening.
(Johnny nói rằng Maria thường kiểm tra ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống của mình vào buổi tối.)
4. She asked if I had read the article about the risks of AI in the newspaper the day before .
(Cô ấy hỏi tôi đã đọc bài báo về rủi ro của AI trên báo ngày hôm trước chưa.)
5. He asked me where I had downloaded speaking coach app from .
(Anh ấy hỏi tôi đã tải ứng dụng huấn luyện nói từ đâu xuống.)
3 (trang 139 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại các câu sau dùng câu trần thuật.)
1. "I am working on a new industrial robot," the engineer said.
The engineer said _____.
2. "We started using medical robots in our hospital last month," the doctor said.
The doctor said _____.
3. "How long have you worked on Al-powered robots?" the reporter asked the scientist.
The reporter asked the scientist _____.
4. "I plan to use my navigation app when I travel around Vietnam next year," Ann said.
Ann said _____.
5. "I'm using an app to translate this news article." he said.
He said _____.
6. "Do you think everyone will use Al apps more in their daily lives in the future?" she asked.
She asked _____.
7. "If Laura were here, she would help me with the Al gadgets project," Chris said.
Chris said _____.
Đáp án:
1. The engineer said that he/she was working on a new industrial robot.
(Người kỹ sư nói rằng anh ấy/cô ấy đang làm việc trên một con rô bốt công nghiệp.)
2. The doctor said (that) they had started using medical robots in the hospital the previous month/the month before.
3. The reporter asked the scientist how long he/she had worked on AI-power robots.
(Phóng viên hỏi nhà khoa học rằng người đó đã làm việc với rô bốt trang bị AI bao lâu rồi.)
4. Ann says (that) she plans to use her navigation app when she travels around Vietnam the next year.
(Ann nói rằng cô ấy dự định dùng ứng dụng chỉ đường của cô ấy khi đi du lịch Việt Nam vào năm sau.)
5. He said (that) he was using an app to translate that news article.
(Anh ta nói rằng anh ta đang sử dụng ứng dụng đó để dịch bài báo này.)
6. She asked if/whether I thought everyone would use AI apps in their daily lives in the future.
(Cô ấy hỏi liệu tôi nghĩ mọi người sẽ dùng ứng dụng AI trong cuộc sống hằng ngày trong tương lai chứ.)
7. Chris said (that) if Laura were here, she would help him with AI gadgets project.
(Chris nói rằng nếu Laura ở đây, cô ấy sẽ giúp anh ấy với dự án tiện ích AI.)
4 (trang 139-140 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the given one. (Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với câu được cho.)
1. "What can a digital home assistant do for me?" John asked the sales assistant.
A. John asked the sales assistant what a digital home assistant can do for him.
B. John asked the sales assistant what a digital home assistant could do for him.
C. John told the sales assistant what a digital home assistant could do for him.
D. John asked the sales assistant what could a digital home assistant do for him.
2. "This security system is really reliable," the technician said.
A. The technician said this security system was really reliable.
B. The technician said that security system is really reliable.
C. The technician said that security system was really reliable.
D. The technician said this security system is really reliable.
3. “Can the art generator app help me create realistic paintings?" she asks them.
A. She asks them if the art generator app can create realistic paintings.
B. She asks them if the art generator app could help her create realistic paintings.
C. She asks whether the art generator app can help her create realistic paintings.
D. She asks them whether the art generator app can help them create realistic paintings.
4. “I will buy this English-speaking coach app if I save enough money," Mindy said.
A. Mindy said she will buy that English-speaking coach app if she saves enough money.
B. Mindy said if she saved enough money, she would buy that English-speaking coach app.
C. Mindy said if she saves enough money, she would buy that English-speaking' coach app.
D. Mindy said that if I save enough money, I would buy that English-speaking coach app.
5. "If I were you. I would try using an Al app to compose my emails with Autocorrect." Lucy said.
A. Lucy said if she had been me, she would have tried using an Al app to compose my emails with Autocorrect.
B. Lucy said if she were me, she would try using an Al app to compose her emails with Autocorrect.
C. Lucy said if she were me, she would have tried using an Al app to compose my emails with Autocorrect.
D. Lucy said if she had been me, she would try using an Al app to compose her emails with Autocorrect.
6. “Does this household robot cost a lot of money?" I asked Hugo.
A. I asked Hugo whether that household robot costs a lot of money.
B. I asked Hugo if this household robot cost a lot of money.
C. I asked Hugo if that household robot cost a lot of money.
D. I asked Hugo whether this household robot costs a lot of money.
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. B |
5. B |
6. C |
Giải thích:
1. A sai do không lùi thì, C sai do đây là câu hỏi nên không dùng told, D sai do trong câu trần thuật động từ khiếm khuyết không được đứng trước chủ ngữ.
2. A sai do không chuyển this thành that, B sai do không lùi thì, D sai do không chuyển this thành that và không lùi thì.
3. A sai do thiếu tân ngữ sau chữ help, B sai do asks không lùi thì câu trần thuật. D. sai do chuyển me thành them.
4. A sai do không lùi thì, không chuyển me thành her, C sai do không lùi thì động từ save, D sai do không lùi thì động từ save, không chuyển me thành her
5. A sai do câu điều kiện loại 2 không lùi thì trong câu trần thuật,
6. A sai do không lùi thì, B sai do không chuyển this thành that, D sai do không lùi thì, không chuyển this thành that
Hướng dẫn dịch:
1. "What can a digital home assistant do for me?" John asked the sales assistant. = John asked the sales assistant what a digital home assistant could do for him.
("Trợ lí ảo ở nhà có thể làm gì cho tôi?" John hỏi trợ lý bán hàng. = John hỏi trợ lý bán hàng xem trợ lý ảo ở nhà có thể làm gì cho anh ấy.)
2. "This security system is really reliable," the technician said. = The technician said that security system was really reliable.
("Hệ thống an ninh này thực sự đáng tin cậy", kỹ thuật viên nói. = Kỹ thuật viên nói rằng hệ thống an ninh thực sự đáng tin cậy.)
3. “Can the art generator app help me create realistic paintings?" she asks them. = She asks whether the art generator app can help her create realistic paintings.
(Cô ấy hỏi họ: "Ứng dụng tạo nghệ thuật có thể giúp tôi tạo ra những bức tranh chân thực không?" = Cô ấy hỏi liệu ứng dụng tạo nghệ thuật có thể giúp cô ấy tạo ra những bức tranh chân thực không.)
4. “I will buy this English-speaking coach app if I save enough money," Mindy said. = Mindy said if she saved enough money, she would buy that English-speaking coach app.
(“Tôi sẽ mua ứng dụng huấn luyện viên nói tiếng Anh này nếu tôi tiết kiệm đủ tiền,” Mindy nói. = Mindy nói nếu cô ấy tiết kiệm đủ tiền, cô ấy sẽ mua ứng dụng huấn luyện viên nói tiếng Anh đó.)
5. "If I were you. I would try using an Al app to compose my emails with Autocorrect." Lucy said. = Lucy said if she were me, she would try using an Al app to compose her emails with Autocorrect.
("Nếu tôi là bạn. Tôi sẽ thử sử dụng ứng dụng Al để soạn email bằng tính năng Tự động sửa lỗi." Lucy nói. = Lucy nói nếu cô ấy là tôi, cô ấy sẽ thử dùng ứng dụng Al để soạn email bằng tính năng Tự động sửa lỗi.)
6. “Does this household robot cost a lot of money?" I asked Hugo. = I asked Hugo if that household robot cost a lot of money.
(“Con robot gia đình này có tốn nhiều tiền không?” Tôi hỏi Hugo. = Tôi hỏi Hugo rằng con robot gia đình đó có tốn nhiều tiền không.)
5 (trang 140 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct reporting verbs. (Chọn động từ tường thuật đúng.)
1. The app developer asked/recommended/offered/promised users to provide feedback on the new AI-powered language translator.
2. The store offered/suggested/demanded/ threatended to give a refund after the customer's AI fitness tracker did not work accurately.
3. The professor instructed/recommended/ ordered/demanded that the students use a speaking coach app if they want to improve their language skills.
4. The CEO proposed/advised/warned/offered that his company develop a new AI-powered security system to help protect users' homes.
5. Joe suggested/ordered/refused/promised to use the navigation app and he got lost as a result.
Đáp án:
1. asked |
2. offered |
3. recommended |
4. proposed |
5. refused |
Hướng dẫn dịch:
1. The app developer asked users to provide feedback on the new AI-powered language translator.
(Nhà phát triển ứng dụng đã yêu cầu người dùng cung cấp phản hồi về trình dịch ngôn ngữ mới được hỗ trợ bởi AI.)
2. The store offered to give a refund after the customer's AI fitness tracker did not work accurately.
(Cửa hàng đề nghị hoàn lại tiền sau khi thiết bị theo dõi thể dục AI của khách hàng không hoạt động chính xác.)
3. The professor recommended that the students use a speaking coach app if they want to improve their language skills.
(Giáo sư khuyến nghị sinh viên nên sử dụng ứng dụng luyện nói nếu họ muốn cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình.)
4. The CEO proposed that his company develop a new AI-powered security system to help protect users' homes.
(Giám đốc điều hành đề xuất công ty của ông phát triển một hệ thống bảo mật mới được hỗ trợ bởi AI để giúp bảo vệ ngôi nhà của người dùng.)
5. Joe refused to use the navigation app and he got lost as a result.
(Joe từ chối sử dụng ứng dụng định vị và kết quả là anh ấy bị lạc.)
6 (trang 140-141 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the given one. (Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu có nghĩa gần nhất với câu cho trước.)
1. "You should use a digital home assistant to make your life easier," he said to me.
A. He advised me to use a digital home assistant to make my life easier.
B. He demanded that I use a digital home assistant to make my life easier.
C. He reminded me to use a digital home assistant to make my life easier.
D. He ordered me to use a digital home assistant to make my life easier.
2. "Don't forget to activate the security system before leaving the house." my dad said to me.
A. My dad reminded me to activate the security system before leaving the house.
B. My dad suggested that I activate the security system before leaving the house.
C. My dad warned me to activate the security system before leaving the house.
D. My dad persuaded me to activate the security system before leaving the house.
3. "We really need to follow the navigation app's directions." Phoebe said to me.
A. Phoebe suggested that we follow the navigation app's directions.
B. Phoebe insisted that we follow the navigation app's directions.
C. Phoebe instructed me to follow the navigation app's directions.
D. Phoebe encouraged me to follow the navigation app's directions.
4. "I will buy a fitness tracker for your birthday," he said to her.
A. He suggested that he buy a fitness tracker for her birthday.
B. He reminded her to buy a fitness tracker for her birthday.
C. He encouraged her to buy a fitness tracker for her birthday.
D. He promised to buy a fitness tracker for her birthday.
5. "Get close to the rescue robot, please!' he said to them.
A. He threatened them to get close to the rescue robot.
B. He warned them not to get close to the rescue robot.
C. He encouraged them to get close to the rescue robot.
D. He insisted that they get close to the rescue robot.
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. B |
4. D |
5. C |
Hướng dẫn dịch:
1. "You should use a digital home assistant to make your life easier," he said to me. = He advised me to use a digital home assistant to make my life easier.
(Anh ấy nói với tôi: “Bạn nên sử dụng trợ lý kỹ thuật số tại nhà để giúp cuộc sống của bạn dễ dàng hơn”. = Anh ấy khuyên tôi nên sử dụng trợ lý kỹ thuật số tại nhà để cuộc sống của tôi dễ dàng hơn.)
2. "Don't forget to activate the security system before leaving the house." my dad said to me. = My dad reminded me to activate the security system before leaving the house.
("Đừng quên kích hoạt hệ thống an ninh trước khi ra khỏi nhà." bố tôi đã nói với tôi. = Bố tôi đã nhắc tôi kích hoạt hệ thống an ninh trước khi ra khỏi nhà.)
3. "We really need to follow the navigation app's directions." Phoebe said to me. = Phoebe insisted that we follow the navigation app's directions.
("Chúng ta thực sự cần phải làm theo hướng dẫn của ứng dụng điều hướng." Phoebe nói với tôi. = Phoebe nhất quyết yêu cầu chúng ta làm theo hướng dẫn của ứng dụng định vị.)
4. "I will buy a fitness tracker for your birthday," he said to her. = He promised to buy a fitness tracker for her birthday.
("Anh sẽ mua một chiếc máy theo dõi sức khỏe nhân ngày sinh nhật của em," anh nói với cô. = Anh ấy hứa sẽ mua một chiếc máy theo dõi sức khỏe vào ngày sinh nhật của cô ấy.)
5. "Get close to the rescue robot, please!' he said to them. = He encouraged them to get close to the rescue robot.
("Hãy đến gần robot cứu hộ, làm ơn!", anh ấy nói với họ. = Anh ấy khuyến khích họ đến gần robot cứu hộ.)
7 (trang 141 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Rewrite the sentences using reported speech and the following verbs in their correct forms. (Viết lại các câu sau dùng câu trần thuật và dùng các động từ bên dưới ở dạng đúng của chúng.)
• persuade • invite • offer • request • suggest • threaten
1. "You should join the AI course next year," the professor said to him.
2. "Why don't you write about the advantages of AI-powered medical robots?" my dad said.
3. "I will tell the teacher if you use my digital assistant app without asking again," Mandy said to Mark.
4. "Would you Re to come to the AI conference with me?" Jen said to me.
5. "I can help you set up your diet tracking app," Tom said to Grace.
6. "Hand me that language translator right now," Mr Brown said to Lucy.
Đáp án:
1. The professor persuaded him to join the AI course the following year.
(Giáo sư đã thuyết phục anh ấy tham gia khóa học AI vào năm sau.)
2. My dad suggested that I should write/write about the advantages of AI-powered medical robots.
(Bố tôi gợi ý tôi nên viết/viết về những ưu điểm của robot y tế được hỗ trợ bởi AI.)
3. Mandy threatened to tell the teacher if Mark used his digital assistant app without asking again.
(Mandy đe dọa sẽ nói với giáo viên nếu Mark sử dụng ứng dụng trở lí ảo của thầy mà không hỏi lần nữa.)
4. Jen invited me to come to the AI conference with her.
(Jen mời tôi đến hội nghị AI với cô ấy.)
5. Tom offered to help Grace set up her diet tracking app.
(Tom đề nghị giúp Grace thiết lập ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống của cô ấy.)
6. Mr. Brown requested Lucy to hand him that language translator right then.
(Ông Brown đã yêu cầu Lucy đưa cho ông chiếc máy dịch ngôn ngữ đó ngay lúc đó.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 12 Unit 5: Urbanisation
- Tiếng Anh 12 Unit 6: The green environment
- Tiếng Anh 12 Bright C
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Lifelong learning
- Tiếng Anh 12 Bright D
- Tiếng Anh 12 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều