Tiếng Anh 12 Bright Unit 7a Reading trang 78, 79
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7a Reading trang 78, 79 trong Unit 7: Artificial intelligence sách Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7a.
- Bài 1 trang 78 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 2 trang 78 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 3 trang 78 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 4 trang 78 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 5 trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 6 trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 7 trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 8 trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 9 trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Bài 10 trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
- Value trang 79 Tiếng Anh 12 Unit 7a
Tiếng Anh 12 Bright Unit 7a Reading trang 78, 79
1 (trang 78 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Look at the pictures and read the title. What do you think the text is about? (Nhìn vào các bức tranh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về điều gì?)
Bài nghe:
Gợi ý:
The text is about the uses of AI in the world, both in industries and in our personal lives.
(Bài đọc nói về cách dùng của AI trên thế giới, cả trong thế giới thực và trong cuộc sống cá nhân.)
2 (trang 78 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Read the text. For questions (1-4), choose the best answers (A, B, C or D). (Đọc bài khoá. Với các câu hỏi (1-4), chọn các đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D).)
AI ALL AROUND US
Artificial intelligence, or AI, is the development of computer systems that can carry out tasks that normally require human intelligence, such as interpretation and decision-making. Using complex mathematical rules called AIgorithm; AI enables machines to process large amounts of information and imitate real human brain functions. The amazing accuracy and efficiency of AI have resulted in its widespread use in a variety of areas, and there are already a number of different applications for the technology.
Nowadays, AI-powered robots are becoming increasingly common. Industrial robots, for instance, are widely used to perform tasks related to manufacturing like painting and product assembly. Experts have said that these robots are designed to work with a high level of accuracy and speed, which improves productivity in factories. There are also AI-equipped rescue robots that can be used to help save lives in emergency situations. These machines can make intelligent choices to avoid obstacles in dangerous environments. This makes them perfect for use in disaster zones.
At the same time, AI is also being used to power gadgets that help us in our daily lives. Private digital assistants, for example, can understand and respond to users' voice commands, which makes them useful for simple tasks like looking up information online and scheduling appointments. AI-powered navigation apps can use real-time data processing to help us find the quickest and most efficient routes to our destinations when we are travelling. A diet tracker is another type of AI application that can provide users with nutrition recommendations based on their specific needs. In this way, AI is changing our routines and personal habits.
AI is a rapidly developing technology that is not only transforming industries but also changing our daily lives and doing tasks that used to be considered impossible for machines. In the years to come, we can surely expect more innovative and amazing AI applications.
Hướng dẫn dịch:
Trí tuệ nhân tạo ở quanh ta
Trí tuệ nhân tạo, hay còn gọi là AI, là sự phát triển của hệ thống máy tính mà có thể thực hiện nhiệm vụ mà thường cần dùng trí thông minh của con người như dịch thuật hay đưa ra quyết định. Dùng các quy tắc toán học phức tạp gọi là thuật toán, AI cho phép các máy móc có thể xử lí khối lượng lớn thông tin và bắt chước các chức năng của bộ não thật của con người. Sự chính xác tuyệt vời và hiệu quả của AI đã cho thấy việc sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, và có một số ứng dụng khác nhau trong công nghệ.
Ngày nay, các rô bốt có trang bị AI đang ngày càng trở nên phổ biến. Ví dụ như, rô bốt công nghiệp được sử dụng rộng rãi để thực hiện các công việc liên quan đến sản xuất như sơn hoặc lắp ráp sản phẩm. Các chuyên gia đã nói rằng những rô bốt này được thiết kế với một độ chính xác và tốc độ cao, điều này làm cải thiện năng suất trong nhà máy. Cũng có những rô bốt được trang bị trí tuệ nhân tạo có thể dùng để cứu người trong những trường hợp khẩn cấp. Những chiếc máy này có thể đưa ra những lựa chọn thông minh để tránh các chướng ngại vật trong những môi trường nguy hiểm. Điều này giúp chúng trở nên hoàn thảo để dùng trong những vùng có thảm hoạ.
Đồng thời, AI cũng đang được sử dụng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị hỗ trợ chúng ta trong cuộc sống hàng ngày. Ví dụ như những trợ lí ảo, có thể hiểu và phản hồi lại các mệnh lệnh bằng giọng nói, điều giúp chúng hữu ích cho những vieejcx đơn giản như tìm kiếm thông tin trên mạng và sắp xếp lịch hẹn. Những ứng dụng chỉ đường được trang bị AI có thẻ dùng các thông tin xử lí trong thời gian thực để giúp chúng ta tìm được đường đi nhanh nhất và hiệu quả nhất để tới điểm đến khi chúng ta đang đi du lịch. Thiết bị theo dõi chế độ ăn uống cũng là một ứng dụng khác của AI mà có thể cung cấp cho người dùng những gợi ý về dinh dưỡng dựa trên những nhu cầu cụ thể. Theo cách này, AI đang thay đổi thói quen và sở thích của mỗi cá nhân.
Trí tuệ nhân tạo là một công nghệ đang phát triển nhanh chóng mà nó không chỉ biển đổi các ngành công nghiệp mà còn thay đổi cuộc sống hằng ngày của chúng ta và làm những việc được coi là không thể đối với máy móc. Trong những năm tới đây, chúng ta có thể mong chờ nhiều hơn những ứng dụng đổi mới và tuyệt vời của trí tuệ nhân tạo
1. According to paragraph 1, what can AI do?
A. It can perform tasks that require it to make choices.
B. It can produce complex mathematical rules.
C. It can interpret real human brain functions.
D. It can create applications for different technologies.
2. What does the word "them" in paragraph 2 refer to?
A. choices
B machines
C. obstacles
D. environments
3. According to paragraph 3, which of the following is TRUE?
A. Navigation apps can recognise human speech.
B. Diet tracker apps can help users to search for different sources of information.
C. Digital assistant apps can provide specific, personalised advice for individual users.
D. Navigation apps can process and update information to provide the best directions.
4. What can be inferred from the last paragraph of the text?
A. There is a limited number of AI applications in the present day.
B. There will be more AI applications in daily life than in industries.
C. Applications that make use of AI are being developed at a rapid pace.
D. The next applications for AI technology are easy to predict.
Hướng dẫn dịch:
1. Theo đoạn 1, AI có thể làm gì?
A. AI có thể thực hiện các nhiệm vụ đòi hỏi phải đưa ra lựa chọn.
B. AI có thể tạo ra các quy tắc toán học phức tạp.
C. AI có thể diễn giải các chức năng não thực của con người.
D. AI có thể tạo ra các ứng dụng cho các công nghệ khác nhau.
2. Từ "chúng" trong đoạn 2 ám chỉ điều gì?
A. sự lựa chọn B máy móc C. chướng ngại vật D. môi trường
3. Theo đoạn 3, câu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Ứng dụng dẫn đường có thể nhận dạng giọng nói của con người.
B. Ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống có thể giúp người dùng tìm kiếm các nguồn thông tin khác nhau.
C. Ứng dụng trợ lý kỹ thuật số có thể cung cấp lời khuyên cụ thể, được cá nhân hóa cho từng người dùng.
D. Ứng dụng dẫn đường có thể xử lý và cập nhật thông tin để cung cấp chỉ dẫn tốt nhất.
4. Có thể suy ra điều gì từ đoạn cuối của văn bản?
A. Hiện nay, số lượng ứng dụng AI còn hạn chế.
B. Sẽ có nhiều ứng dụng AI hơn trong cuộc sống hàng ngày so với trong các ngành công nghiệp.
C. Các ứng dụng sử dụng AI đang được phát triển với tốc độ nhanh chóng.
D. Các ứng dụng tiếp theo của công nghệ AI rất dễ dự đoán.
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. D |
4. C |
Giải thích:
1. Thông tin: Artificial intelligence, or AI, is the development of computer systems that can carry out tasks that normally require human intelligence, such as interpretation and decision-making. (Trí tuệ nhân tạo, hay còn gọi là AI, là sự phát triển của hệ thống máy tính mà có thể thực hiện nhiệm vụ mà thường cần dùng trí thông minh của con người như dịch thuật hay đưa ra quyết định.)
2. Thông tin: These machines can make intelligent choices to avoid obstacles in dangerous environments. This makes them perfect for use in disaster zones. (Những chiếc máy này có thể đưa ra những lựa chọn thông minh để tránh các chướng ngại vật trong những môi trường nguy hiểm. Điều này giúp chúng trở nên hoàn thảo để dùng trong những vùng có thảm hoạ.)
3. Thông tin: AI-powered navigation apps can use real-time data processing to help us find the quickest and most efficient routes to our destinations when we are travelling. (Những ứng dụng chỉ đường được trang bị AI có thẻ dùng các thông tin xử lí trong thời gian thực để giúp chúng ta tìm được đường đi nhanh nhất và hiệu quả nhất để tới điểm đến khi chúng ta đang đi du lịch.)
4. Thông tin: AI is a rapidly developing technology that is not only transforming industries but also changing our daily lives and doing tasks that used to be considered impossible for machines. (Trí tuệ nhân tạo là một công nghệ đang phát triển nhanh chóng mà nó không chỉ biển đổi các ngành công nghiệp mà còn thay đổi cuộc sống hằng ngày của chúng ta và làm những việc được coi là không thể đối với máy móc.)
3 (trang 78 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại bài khoá một lần nữa và trả lời các câu hỏi sau.)
1. Why has AI become widely used? (Tại sao AI lại được sử dụng rộng rãi.)
2. What tasks can industrial robots do? (Những nhiệm vụ nào mà rô bốt có thể làm?)
3. How do AI-powered robots benefit industries? (Rô bốt trang bị AI giúp ích cho các ngành công nghiệp như thế nào?)
4. What are rescue robots capable of doing? (Những rô bốt giải cứu có khả năng gì?)
5. How is AI affecting our lives as individuals? (AI đang ảnh hưởng đến cuộc sống cá nhân của chúng ta như thế nào?)
Đáp án:
1. AI has become widely used because of its amazing accuracy and efficiency in processing large amounts of information and imitating real human brain functions.
(AI đã được sử dụng rộng rãi hơn nhờ sự chính xác tuyệt vời và hiệu quả trong việc xử lí khối lượng xử lí khối lượng lớn thông tin và bắt chước các chức năng của bộ não thật của con người.)
2. Industrial robots perform tasks related to manufacturing like painting and product assembly.
(Rô bốt công nghiệp thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến sản xuát như sơn và lắp ráp sản phẩm.)
3. AI-powered robots benefit industries by improving productivity in factories (thanks to their high level of speed and accuracy).
(Rô bốt trang bị AI làm lợi cho các ngành công nghiệp bằng cách tăng năng suất trong các nhà máy (nhờ có cường độ cao về tốc độ và sự chính xác.)
4. Rescue robots are capable of making intelligent choices to avoid obstacles in dangerous environments.
(Rô bốt cứu hộ có khả năng đưa ra những lựa chọn thông minh để tránh các chướng ngại vật trong những môi trường nguy hiểm.)
5. AI is changing our routines and personal habits. AI used in gadgets such as private digital assistants, diet tracker apps and navigation apps to help us to improve our daily lives.
(AI đang thay đổi thói quen và sở thích của mỗi cá nhân. AI được dùng trong các thiết bị như trợ lí ảo và các ứng dụng chỉ đường để giúp chúng ta cải thiện đời sống.)
4 (trang 78 SGK Tiếng Anh 12 Bright): According to the text, how has AI developed? (Theo bài đọc thì AI đã phát triển như thế nào?)
Gợi ý:
According to the article, AI is now used in different areas and there are already lots of different applications for the technology. For example, AI-powered robots are much more common now, such as industrial robots which can improve productivity in factories thanks to their high level of speed and accuracy. Rescue robots that can make intelligent choices to save lives in emergencies are also on the rise. In addition to that, AI is also used to power everyday apps like private digital assistants, diet tracker apps and navigation apps. This is changing our routines and personal habits and we can surely expect a lot of new developments in the future.
Hướng dẫn dịch:
Theo bài báo, AI bây giờ được dùng trong các lĩnh vực khác nhau và đã có nhiều ứng dụng khác nhau trong công nghệ. Ví dụ, rô bốt trang bị AI đã trở nên phổ biến hơn, như rô bốt công nghiệp có thể cải thiện năng suất trong các nhà máy nhờ có tốc độ và sự chính xác cao. Các rô bốt cứu trợ có thể khả năng đưa ra lựa chọn thông minh để cứu người trong các trường hợp khẩn cấp cũng đang ngày càng nhiều lên. Thêm vào đó, AI cũng được dùng để tạo nên các ứng dụng như trợ lí ảo, ứng dụng theo dõi chế độ ăn, ứng dụng chỉ đường. Điều này đang thay đổi thói quen sở thích cá nhân và chúng ta có thể mong chờ nhiều sự phát triển mới trong tương lai.
5 (trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Fill in each gap with diet tracker, private digital assistant, speaking coach, navigation or art generator. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống với diet tracker, private digital assistant, speaking coach, navigation hoặc art generator. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
A. A(n) _____ app uses AI to transform users' photos into a professional-looking digital images.
B. A(n) _____ app records spoken language and gives users personalised feedback to help them improve their pronunciation.
C. A(n) _____ app uses a smartphone GPS to show users the best route to a location at different times of the day.
D. A(n) _____ app monitors users' food intake and recommends what they should eat on a daily basis.
E. A(n) _____ app responds to questions and performs simple tasks.
Đáp án:
1. art generator |
2. speaking coach |
3. navigation |
4. diet tracker |
5. private digital assistant |
|
Hướng dẫn dịch:
A. A(n) art generation app uses AI to transform users' photos into a professional-looking digital images.
(Ứng dụng tạo tranh vẽ dùng trí tuệ nhân tạo để chuyển đổi ảnh của người dùng thành một tấm ảnh kĩ thuật số nhìn rất chuyên nghiệp.)
B. A(n) speaking coach app records spoken language and gives users personalised feedback to help them improve their pronunciation.
(Ứng dụng luyện nói thu âm giọng nói và cho người dùng những phản hồi cá nhân hoá để giúp họ cải thiện phát âm.)
C. A(n) navigation app uses a smartphone GPS to show users the best route to a location at different times of the day.
(Ứng dụng chỉ đường dùng một điện thoại GPS để cho người dùng lộ trình đến một địa điểm ở những lần khác nhau trong ngày.)
D. A(n) diet tracker app monitors users' food intake and recommends what they should eat on a daily basis.
(Ứng dụng theo dõi chế độ ăn giám sát lượng đồ ăn người dùng nạp vào và đề nghị họ nên ăn gì hằng ngày.)
E. A(n) private digital assistant app responds to questions and performs simple tasks.
(Ứng dụng trợ lí ảo phản hồi các câu hỏi và thực hiện công việc đơn giản.)
6 (trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Read the statements (1-5). Which of the apps (A-E) in Exercise 5 does each statement match? (Đọc các phát biểu (1-5). Ứng dụng nào (A-E) trong bài 5 nối với phát biểu nào?)
1. ___ "With simple verbal instructions, this app assists me in my daily activities?” -
2. ___ “This app can turn my photos into stunning digital paintings?”
3. ___ “This app gives me useful tips to help me improve my accent and confidence in communication.”
4. ___ “This app gives me visual directions so that I can easily reach my destination.”
5. ___ “This app helps me to ensure that I'm getting enough nutrients in my meals?”
Đáp án:
1. E |
2. A |
3. B |
4. C |
5. D |
Hướng dẫn dịch:
1-e: "With simple verbal instructions, this app assists me in my daily activities?” - private digital assistant app
(Với những hướng dẫn bằng lời nói đơn giản, ứng dụng này hỗ trợ mình trong những hoạt động hằng ngày - ứng dụng trợ lí ảo)
2-a: “This app can turn my photos into stunning digital paintings?” - art generator app
(Ứng dụng này có thể biến thành những tấm ảnh thành những bức tranh kĩ thuật số tuyệt đẹp - ứng dụng tạo tranh vẽ)
3-b: “This app gives me useful tips to help me improve my accent and confidence in communication.” - speaking coach app
(Ứng dụng này cho mình những mẹo hữu ích giúp mình cải thiện giọng và tự tin trong giao tiếp - ứng dụng luyện nói)
4-c: “This app gives me visual directions so that I can easily reach my destination.” - navigation app
(Ứng dụng này cho mình những chỉ dẫn bằng hình ảnh để mình có thể dễ dàng tới điểm đến – ứng dụng chỉ đường)
5-d: “This app helps me to ensure that I'm getting enough nutrients in my meals?” - diet tracker app
(Ứng dụng này giúp mình chắc rằng mình nạp đủ dưỡng chất trong bữa ăn. – ứng dụng theo dõi chế độ ăn uống)
7 (trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Which apps in Exercise 5 do you find the most useful? Why? Tell your partner. (Ứng dụng nào trong Bài 5 mà bạn cảm thấy hữu ích nhất? Tại sao? Nói với bạn cùng bàn của bạn.)
Gợi ý:
A: I find the speaking coach app incredibly useful. It provides helpful feedback and tips to improve delivery and tone when speaking. That can help me to feel much more confident in my communication. (Tôi thấy ứng dụng luyện nói vô cùng hữu ích. Nó cung cấp những phản hồi hữu ích và mẹo để cải thiện cách đọc và giọng điệu khi nói. Điều đó có thể giúp tôi cảm thấy tự tin hơn trong giao tiếp.)
B: I think the diet tracker app is great and the most useful. It helps me keep track of nutrients and calories I’m taking in, which is important to maintain my healthy weight. (Tôi nghĩ ứng dụng theo dõi chế độ ăn tuyệt và hữu ích nhất. Nó giúp em theo dõi dinh dưỡng và calo mình nạp vào, điểu này quan trọng để duy nghĩ cân nặng khoẻ mạnh.)
8 (trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Fill in each gap with browse, order, free up, control, track, compose, communicate or reserve. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống với browse, order, free up, control, track, compose, communicate và reserve. Và nghe và kiểm tra.)
Bài nghe:
APP MANIA!
We would love to know what you use AI apps for. Complete this short questionnaire on our website.
Do you ever use an AI app to ...
1. _____ your smart home devices with your voice?
2. _____ how much exercise you have done?
3. _____ for something interesting to buy?
4. _____ a stay at a hotel?
5. _____ with an AI friend or a chatbot?
6. _____ food at a restaurant or have it delivered to your home?
7. _____ memory space on your mobile?
8. _____ emails with Autocorrect?
Đáp án:
1. control |
2. track |
3. browse |
4. reserve |
5. communicate |
6. order |
7. free up |
8. compose |
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi muốn biết các bạn dùng các ứng dụng trí tuệ nhân tạo để làm gì. Hoàn thành bảng câu hỏi sau trên trang web của chúng tôi.
Bạn có bao giờ dùng một ứng dụng AI để …
1. điều khiển các thiết bị trong nhà thồng minh với giọng của bạn?
2. theo dõi là bạn đã tập được bao nhiêu bài thể dục?
3. lướt xem thứ gì đó thú vị để mua?
4. đặt trước phòng ở khách sạn?
5. giao tiếp với một người bạn AI hoặc hộp trò chuyện?
6. đặt đồ ăn ở một nhà hàng hoặc có người đưa đến nhà cho bạn?
7. giải phóng bộ nhớ trong điện thoại?
8. soạn thư điện tử vởi Tự động sửa lỗi chính tả?
9 (trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): What do you use AI apps for? Tell your partner. (Bạn dùng các ứng dụng AI để làm gì? Nói với bạn cùng bàn của bạn.)
Gợi ý:
A: I usually use AI apps for travelling. I go on a lot of trips to new places, and it’s not always easy to find interesting things to see and do nearby. AI apps like navigation apps help me to find out about my surroundings and get useful information about where to do interesting activities, great places to eat, and high-quality hotels to stay at.
B: I use AI apps to keep track of the exercise I do, too, and occasionally to order food online. I also use a digital assistant app for productivity as I am quite a busy person, and I often need a quick way to find information. With a digital assistant app, I can use voice control to ask for what I need without having to perform searches myself. This makes the process much faster, allowing me to focus on other important things.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi thường sử dụng các ứng dụng AI để đi du lịch. Tôi đi rất nhiều nơi đến những địa điểm mới và không phải lúc nào cũng dễ dàng tìm thấy những điều thú vị để xem và làm ở gần đó. Các ứng dụng AI như ứng dụng dẫn đường giúp tôi tìm hiểu về môi trường xung quanh và có được thông tin hữu ích về nơi thực hiện các hoạt động thú vị, những địa điểm tuyệt vời để ăn uống và những khách sạn chất lượng cao để ở.
B: Tôi cũng sử dụng các ứng dụng AI để theo dõi các bài tập của mình và đôi khi để đặt đồ ăn trực tuyến. Tôi cũng sử dụng ứng dụng trợ lý kỹ thuật số để tăng năng suất vì tôi là người khá bận rộn và tôi thường cần một cách nhanh chóng để tìm thông tin. Với ứng dụng trợ lý kỹ thuật số, tôi có thể sử dụng điều khiển bằng giọng nói để yêu cầu những gì tôi cần mà không cần phải tự mình thực hiện tìm kiếm. Điều này giúp quá trình diễn ra nhanh hơn nhiều, cho phép tôi tập trung vào những việc quan trọng khác.
10 (trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): What AI-powered robots or AI apps are most useful at home?/in factories?/in disaster zones?/on holidays? Discuss with your partner. (Rô bốt trang bị trí tuệ nhân tạo hoặc ứng dụng AI nào mà bạn cảm thấy hữu ích nhất khi ở nhà?/trong nhà máy?/ trong vùng có tai hoạ?/trong kì nghỉ?)
Gợi ý:
At home: AI private digital assistant apps are useful at home to do simple tasks and respond to questions while household robots that use AI are great for vacuuming floors and operating kitchen appliances.
At a factory: AI powered industrial robots that work quickly, efficiently and can lift heavy loads are most useful performing manufacturing tasks in a factory.
At a disaster zone: AI rescue robots are useful in disaster zones as they use AI to locate or avoid dangers, and to find and rescue disaster victims.
On holiday: AI speaking coach apps are useful for learning and practicing local phrases on holiday and navigation apps are good for getting around. They can help you to navigate new and unfamiliar places, find the best routes to your destination, and avoid traffic and delays.
Hướng dẫn dịch:
Ở nhà: Các ứng dụng trợ lí ảo AI rất hữu ích ở nhà để thực hiện các công việc đơn giản và trả lời các câu hỏi trong khi robot gia đình sử dụng AI rất phù hợp để hút bụi sàn nhà và vận hành các thiết bị nhà bếp.
Tại một nhà máy: Các robot công nghiệp được hỗ trợ bởi AI hoạt động nhanh chóng, hiệu quả và có thể nâng vật nặng là những robot hữu ích nhất khi thực hiện các nhiệm vụ sản xuất trong nhà máy.
Tại khu vực thảm họa: Robot cứu hộ AI rất hữu ích trong khu vực thảm họa vì chúng sử dụng AI để xác định vị trí hoặc tránh nguy hiểm cũng như tìm và giải cứu nạn nhân thảm họa.
Vào kỳ nghỉ: Các ứng dụng huấn luyện nói bằng AI rất hữu ích cho việc học và thực hành các cụm từ địa phương vào kỳ nghỉ và các ứng dụng điều hướng rất hữu ích cho việc di chuyển. Chúng có thể giúp bạn điều hướng những địa điểm mới và xa lạ, tìm những tuyến đường tốt nhất đến đích cũng như tránh tình trạng giao thông và chậm trễ.
VALUE
(trang 79 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Do you agree with the following statements? Why/Why not? (Bạn có đồng ý với những phát biểu sau không? Tại sao/ Tại sao không?)
Artificial intelligence ... (Trí tuệ nhân tạo…)
1. can reduce human errors. (có thể giảm những lỗi từ con người.)
2. can replace humans in certain jobs. (có thể thay thế con người ở những việc cụ thể.)
3. can help people make better decisions. (có thể giúp mọi người đưa ra quyết định tốt hơn.)
Gợi ý:
AI can reduce human errors by automating, detecting patterns, and improving cybersecurity.
AI can replace humans in specific jobs: While AI can automate tasks, complete replacement is more complex. Human judgment and emotional intelligence remain essential.
AI can help people make better decisions. AI generates data-driven insights, but human interpretation and bias mitigation are critical.
Hướng dẫn dịch:
AI có thể giảm thiểu lỗi của con người bằng cách tự động hóa, phát hiện các mẫu và cải thiện an ninh mạng.
AI có thể thay thế con người trong những công việc cụ thể: Trong khi AI có thể tự động hóa các nhiệm vụ thì việc thay thế hoàn toàn lại phức tạp hơn. Khả năng phán đoán và trí tuệ cảm xúc của con người vẫn rất cần thiết.
AI có thể giúp mọi người đưa ra quyết định tốt hơn. AI tạo ra những hiểu biết sâu sắc dựa trên dữ liệu, nhưng việc giải thích của con người và giảm thiểu sai lệch là rất quan trọng.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 12 Unit 5: Urbanisation
- Tiếng Anh 12 Unit 6: The green environment
- Tiếng Anh 12 Bright C
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Lifelong learning
- Tiếng Anh 12 Bright D
- Tiếng Anh 12 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều