Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 6 Vocabulary Builder (trang 111)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6 Vocabulary Builder trang 111 trong Unit 6: Health sách Friends Global 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6.
Tiếng Anh 12 Friends Global Unit 6 Vocabulary Builder (trang 111)
1 (trang 111 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the recipe with the verbs below. Use a dictionary to help you. (Hoàn thành công thức nấu ăn với các động từ bên dưới. Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)
Add beat crush melt pour stir whisk
No-bake cheesecake
1_________some butter in a pan over a medium heat. Finely 2_________some biscuits and 3_________to the butter in the pan. Then put the mixture into a cake tin.
4_________some cream cheese and icing sugar together until they are soft. 5_________the cream until it is stiff and add to the cream cheese. 6_________in some chopped chocolate pieces.
Then 7_________the mixture over the biscuit base and put in the fridge to cool.
Đáp án:
1 melt |
2 crush |
3 add |
4 beat |
5 wisk |
6 stir |
7 pour |
Giải thích:
add (v): thêm vào
beat (v): đánh
crush (v): nghiền
melt (v): nấu chảy
pour (v): rót
stir (v): khuấy
whisk (v): đánh kem
Hướng dẫn dịch:
Bánh phô mai không nướng
Đun chảy một ít bơ trong chảo trên lửa vừa. Xay nhuyễn một ít bánh quy và thêm bơ vào trong chảo. Sau đó cho hỗn hợp vào khuôn làm bánh.
Đánh một ít kem phô mai và đường bột với nhau cho đến khi mềm. Đánh kem cho đến khi bông cứng rồi thêm vào kem phô mai. Khuấy một ít sô cô la cắt nhỏ vào.
Sau đó đổ hỗn hợp lên đế bánh quy rồi cho vào tủ lạnh cho nguội.
2 (trang 111 Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the idioms below with the definitions (1-8). Use a dictionary to help you. (Nối các thành ngữ dưới đây với định nghĩa (1-8). Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn.)
be fighting fit
be in good / bad shape
be on the mend
get back into shape
go down with something
have a new lease of life
look the picture of health
look / be under the weather
1 to be in poor / excellent physical condition __________________.
2 to feel not quite well or in low spirits __________________.
3 to get some exercise and become fit again __________________
4 to become ill __________________.
5 to appear extremely well and healthy __________________.
6 to be recovering after an illness __________________.
7 to have an opportunity to live with greater enjoyment and satisfaction __________________.
8 to be very healthy and physically fit __________________.
Đáp án:
1 be in bad / good shape
2 be under the weather
3 get back into shape
4 go down with something.
5 look the picture of health
6 be on the mend
7 have a new lease of life
8 be fighting fit
Giải thích:
be fighting fit: trạng thái sức khỏe tốt
be in good / bad shape: vẻ ngoài tốt/xấu
be on the mend: đang dần phục hồi
get back into shape: lấy lại vóc dáng
go down with something: mắc bệnh
have a new lease of life: thay đổi tích cực
look the picture of health: rất khoẻ mạnh, có lối sống tích cực
look / be under the weather: có chút không khoẻ
Hướng dẫn dịch:
1 ở trong tình trạng thể chất kém / xuất sắc - ở trong tình trạng tốt / xấu
2 cảm thấy không khỏe lắm hoặc tinh thần xuống thấp - có chút không khoẻ
3 tập thể dục và lấy lại vóc dáng cân đối - lấy lại vóc dáng
4 mắc bệnh
5 trông cực kỳ vui và khoẻ mạnh
6 đang hồi phục sau một cơn bệnh - đang hồi phục
7 có cơ hội sống với niềm vui và sự hài lòng lớn hơn - có thay đổi tích cực
8 có một cơ thể khỏe mạnh và thể chất khỏe mạnh
3 (trang 111 Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with idioms from exercise 2 in the correct form. (Hoàn thành các câu với thành ngữ ở bài tập 2 ở dạng đúng.)
1 Hello, Mrs White. I must say, you __________________! Have you been on holiday?
2 What’s wrong with Tim? He’s been looking a bit fed up and __________________ lately.
3 I’ve just weighted myself and I was horrified. I’m pretty __________________, it seem.
4 Let’s join the gym again. I need to __________________ for the summer.
5 I’ve had terrible flu, but I think I __________________ now, thank goodness.
6 She’s shivering and she’s got a temperature. She must be __________________ with something.
7 My grandad had __________________ after his hip operation. He was so happy he could move about again.
8 I can’t wait for the 10 km race. I’m __________________ and ready to go.
Đáp án:
1 look the picture of health
2 under the weather
3 in bad shape
4 get back into shape
5 am on the mend
6 going down
7 a new lease of life
8 fighting fit
Hướng dẫn dịch:
1 Chào bà White. Tôi phải nói rằng, bạn trông cực kì khoẻ mạnh! Bạn đã đi nghỉ dưỡng hả?
2 Tim bị sao vậy? Gần đây anh ấy trông hơi chán nản và có chút không khoẻ
3 Tôi vừa mới cân và tôi rất kinh hoàng. Có vẻ như tôi đang ở trong tình trạng khá tệ.
4 Hãy tham gia tập thể dục một lần nữa. Tôi cần lấy lại vóc dáng cho mùa hè.
5 Tôi vừa bị cúm nặng, nhưng tôi nghĩ bây giờ tôi đã khỏi bệnh, tạ ơn Chúa.
6 Cô ấy đang run rẩy và bị sốt. Chắc chắn cô ấy đang mắc bệnh gì đó.
7 Ông tôi đã có được cuộc sống mới sau ca phẫu thuật hông. Anh ấy rất hạnh phúc khi có thể di chuyển trở lại.
8 Tôi háo hức chờ đợi cuộc đua 10 km. Tôi đang cực kì khỏe mạnh và sẵn sàng để đi.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 6: Health hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Friends Global (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 12 Unit 3: Customs and culture
- Tiếng Anh 12 Unit 4: Holidays and tourism
- Tiếng Anh 12 Unit 5: Careers
- Tiếng Anh 12 Unit 7: Media
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Change the world
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều