Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 3 (có đáp án): Numbers
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 3: Numbers với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 3 (có đáp án): Numbers
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Bài nghe: Q, q, question.
Dịch nghĩa: Q, q, câu hỏi.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: P, p, penguin.
Dịch nghĩa: P, p, chim cánh cụt.
Quảng cáo
Question 3. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: O, o, orange.
Dịch nghĩa: O, o, quả cam.
Question 4. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: N, n, nut.
Dịch nghĩa: N, n, hạt.
Question 5. Odd one out.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Queen (n): nữ hoàng
B. Orange (n): quả cam
C. Octopus (n): con bạch tuộc
Đáp án A. Queen (nữ hoàng) bắt đầu với chữ cái Q, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái O.
Question 6. Odd one out.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Pencil (n): bút chì
B. Penguin (n): chim cánh cụt
C. Nine (number): số 9
Đáp án C. Nine (số 9) bắt đầu với chữ cái N, các đáp án còn lại bắt đầu với chữ cái P.
Question 7. Odd one out.
A. Seventeen
B. Thirteen
C. Thirsty
D. Fourteen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. Seventeen (number): số 17
B. Thirteen (number): số 13
C. Thirsty (adj): khát nước
D. Fourteen (number): số 14
Chọn C vì là tính từ chỉ trạng thái, các từ còn lại là số đếm.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. Pen
B. Sixteen
C. Eighteen
D. Nineteen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Pen (n): bút mực
B. Sixteen (number): số 16
C. Eighteen (number): số 18
D. Nineteen (number): số 19
Chọn A vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là số đếm.
Question 9. Look and choose.
A. Seven
B. Twenty
C. Seventeen
D. Eleven
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Seven (number): số 11
B. Twenty (number): số 20
C. Seventeen (number): số 17
D. Eleven (number): số 11
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 10. Look and choose.
A. Five
B. Fifteen
C. Fourteen
D. Twelve
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Five (number): số 5
B. Fifteen (number): số 15
C. Fourteen (number): số 14
D. Twelve (number): số 20
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 11. Read and choose the correct picture.
- How many doors are there?
- There are twenty doors.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu cánh cửa?
- Có 20 cánh cửa.
Dựa vào số lượng các cánh cửa ở mỗi bức tranh, chọn đáp án A.
Question 12. Read and choose the correct picture.
- How many penguins are there?
- There are fifteen penguins.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu con chim cánh cụt?
- Có 15 con chim cánh cụt.
Dựa vào số lượng chim cánh cụt ở mỗi bức tranh, chọn đáp án C.
Question 13. Look and choose.
A. Eighteen
B. Eleven
C. Sixteen
D. Fifteen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Eighteen (number): số 18
B. Eleven (number): số 11
C. Sixteen (number): số 16
D. Fifteen (number): số 15
Có 15 hình chữ nhật trong bức tranh, nên chọn đáp án D.
Question 14. Look and choose.
A. Twenty
B. Nineteen
C. Seventeen
D. Sixteen
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Twenty (number): số 20
B. Nineteen (number): số 19
C. Seventeen (number): 17
D. Sixteen (number): 16
Có 19 cái kẹo trong bức tranh, nên chọn đáp án B.
Question 15. Read and choose the correct answer.
There are thirteen cookies.
A. Yes
B. No
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa: Có 13 chiếc bánh quy.
Trong bức ảnh có 11 chiếc bánh quy, không phải là 13, nên ta chọn đáp án B.
Question 16. Read and choose the correct answer.
- How many pictures are there?
- There are fifteen pictures.
A. Yes
B. No
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu bức tranh?
- Có 15 bức tranh.
Trong bức ảnh có 14 bức tranh, không phải là 15, nên ta chọn đáp án B.
Question 17. Look and choose: THIRTEEN.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Thirteen (number): số 13
B. Eighteen (number): số 18
C. Fifteen (number): số 15
D. Sixteen (number): số 16
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose: FOURTEEN.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Twelve (number): số 12
B. Fifteen (number): số 15
C. Eleven (number): số 11
D. Fourteen (number): số 14
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Question 19. Look and choose.
- How many circles are there?
- ______________________.
A. Twelve circles.
B. Fifteen circles.
C. Twenty circles.
D. Nineteen circles.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Twelve circles: 12 hình tròn
B. Fifteen circles: 15 hình tròn
C. Twenty circles: 20 hình tròn
D. Nineteen circles: 19 hình tròn
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tròn?
- 19 hình tròn.
Question 20. Look and choose.
- How many triangles are there?
- ________________________.
A. Eighteen triangles.
B. Eleven triangles.
C. Seventeen triangles.
D. Sixteen triangles.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Eighteen triangles: 18 hình tam giác
B. Eleven triangles: 11 hình tam giác
C. Seventeen triangles: 17 hình tam giác
D. Sixteen triangles: 16 hình tam giác
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tam giác?
- 18 hình tam giác.
Question 1. Fill in the blank.
How _______ squares are there?
A. is
B. are
C. many
D. shape
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy C. many là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu hình vuông?
Question 2. Fill in the blank.
_______ many rectangles are there?
A. What
B. How
C. Is
D. This
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu hình chữ nhật?
Question 3. Fill in the blank.
- How many circles are there?
- _______ are thirteen circles.
A. This
B. Is
C. How
D. There
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy D. There là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tròn?
- Có 13 hình tròn.
Question 4. Fill in the blank.
- How many triangles are there?
- There _______ twenty triangles.
A. is
B. am
C. are
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
“Twenty triangles” (20 hình tam giác) là số nhiều, vì vậy ta dùng “are”.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu hình tam giác?
- Có 20 hình tam giác.
Question 5. Fill in the blank.
There are twelve _______.
A. bananas
B. question
C. penguin
D. flower
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
A. bananas (n số nhiều): những quả chuối
B. question (n): câu hỏi
C. penguin (n): chim cánh cụt
D. flower (n): bông hoa
Trong câu ta thấy có “are” và “twelve” là dấu hiệu của số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy A. bananas là từ phù hợp để điền vào chỗ trống vì là danh từ số nhiều (có đuôi –s).
Dịch nghĩa: Có 12 quả chuối.
Question 6. Fill in the blank.
Where _______ you from?
A. is
B. are
C. am
D. be
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ hai số ít nên đi với “are”, nên chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 7. Fill in the blank.
_______ are you from?
A. How
B. What
C. Is
D. Where
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Xét các đáp án, ta thấy D. Where là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 8. Fill in the blank.
- Where are you from?
- I’m _______ Nha Trang.
A. is
B. a
C. from
D. this
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Câu trả lời: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án, ta thấy C. from là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Cậu đến từ đâu?
- Tớ đến từ Nha Trang.
Question 9. Which word is incorrect?
How shape circles are there ?
A. shape
B. there
C. are
D. How
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A. shape là từ sai.
Sửa thành: How many circles are there?
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu hình tròn?
Question 10. Which word is incorrect?
How are you from ?
A. are
B. you
C. from
D. How
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Xét các đáp án, ta thấy D. How là từ để hỏi sai.
Sửa thành: Where are you from?
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 11. Which word is incorrect?
There are sixteen triangle .
A. sixteen
B. triangle
C. are
D. There
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Trong câu ta thấy có “are” và “sixteen” là dấu hiệu của số nhiều.
Xét các đáp án, ta thấy B. triangle là từ sai vì “triangle” đang ở dạng số ít.
Sửa thành: There are sixteen triangles.
Dịch nghĩa: Có 16 hình tam giác.
Question 12. Which word is incorrect?
I am this Da Lat.
A. Da Lat
B. am
C. this
D. I
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc nói về quê quán/ quốc tịch của ai đó: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án, ta thấy C. this là từ sai.
Sửa thành: I am from Da Lat.
Dịch nghĩa: Tớ đến từ Đà Lạt.
Question 13. Put the words in the correct order.
dogs / many / there / how / are / ?
A. How many dogs are there?
B. Many there how dogs are?
C. Are dogs many how there?
D. Dogs are how there many?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu chú chó?
Question 14. Put the words in the correct order:
are / seventeen / cars / there / .
A. Are seventeen cars there.
B. Cars there seventeen are.
C. There are seventeen cars.
D. Seventeen there are cars.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy C là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Có 17 chiếc ô tô.
Question 15. Put the words in the correct order:
where / you / from / are / ?
A. From are where you?
B. You from are where?
C. Are where from you?
D. Where are you from?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Xét các đáp án, ta thấy D là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Cậu đến từ đâu?
Question 16. Put the words in the correct order:
Hanoi / from / am / I / .
A. Hanoi I from am.
B. I am from Hanoi.
C. From I Hanoi am.
D. Am Hanoi from I.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc nói về quê quán/ quốc tịch của ai đó: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án, ta thấy B là câu được sắp xếp ở vị trí khớp với mẫu câu.
Dịch nghĩa: Tớ đến từ Hà Nội.
Question 17. Choose the correct question.
- _______________________
- There are fourteen questions.
A. How old are you?
B. What shape is it?
C. Is this a queen?
D. How many questions are there?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Cậu bao nhiêu tuổi? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Đây có phải nữ hoàng không? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Có bao nhiêu câu hỏi? → đáp án đúng.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu câu hỏi?
- Có 14 câu hỏi.
Question 18. Choose the correct question.
- ___________
- I’m from Hue.
A. Where are you from?
B. How are you?
C. Is it a square?
D. What is it?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Câu trả lời: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án:
A. Cậu đến từ đâu? → đáp án đúng.
B. Cậu cảm thấy thế nào? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Nó là hình vuông đúng không? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Nó là gì? → không liên quan đến câu trả lời.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
- Cậu đến từ đâu?
- Tớ đến từ Huế.
Question 19. Choose the correct answer.
- How many cookies are there?
- _______________________
A. I want a sandwich.
B. No, it isn’t.
C. There are eighteen cookies.
D. I’m nine years old.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N số nhiều + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Tớ muốn một chiếc bánh mì kẹp. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Không, không phải. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Có 18 chiếc bánh quy. → đáp án đúng.
D. Tớ 9 tuổi. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu chiếc bánh quy?
- Có 18 chiếc bánh quy.
Question 20. Choose the correct answer.
- Where are you from?
- _________________
A. I’m from New York.
B. She’s bored.
C. My name is Lola.
D. There are 17 apples.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi về quê quán/ quốc tịch của ai đó: Where + is/are + S + from?
Câu trả lời: S + am/is/are + from + tên thành phố/ đất nước.
Xét các đáp án:
A. Tớ đến từ New York. → đáp án đúng.
B. Cô ấy cảm thấy chán nản. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Tớ tên là Lola. → không liên quan đến câu hỏi.
D. Có 17 quả táo. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào cấu trúc nói trên và nghĩa các đáp án, chọn đáp án A.
Dịch nghĩa:
- Cậu đến từ đâu?
- Tớ đến từ New York.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác