Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 4 (có đáp án): Animals
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 4: Animals với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 đạt kết quả cao.
Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 Smart Start Unit 4 (có đáp án): Animals
Question 1. Listen and choose.
Quảng cáo
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe: S, s, sea.
Dịch nghĩa: S, s, biển.
Question 2. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe: R, r, robot.
Dịch nghĩa: R, r, người máy.
Quảng cáo
Question 3. Choose the picture that begins with the letter R.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái R.
A. Rabbit (n): con thỏ
B. Sea (n): biển
C. Sun (n): mặt trời
D. Goat (n): con dê
Đáp án A. Rabbit (con thỏ) bắt đầu bằng chữ cái R.
Question 4. Choose the picture that begins with the letter R.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái R.
A. Sixteen (number): số 16
B. Square (n): hình vuông
C. Orange (n): quả cam
D. Robot (n): người máy
Đáp án D. Robot (người máy) bắt đầu bằng chữ cái R.
Question 5. Choose the picture that begins with the letter S.
Quảng cáo
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái S.
A. Pig (n): con lợn
B. Sun (n): mặt trời
C. Duck (n): con vịt
D. Cow (n): con bò
Đáp án B. Sun (mặt trời) bắt đầu bằng chữ cái S.
Question 6. Choose the picture that begins with the letter S.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Chọn bức tranh bắt đầu bằng chữ cái S.
A. Queen (n): nữ hoàng
B. Twenty (number): số 20
C. Sea (n): biển
D. Rectangle (n): hình chữ nhật
Đáp án C. Sea (biển) bắt đầu bằng chữ cái S.
Question 7. Odd one out.
A. cow
B. pig
C. bag
D. octopus
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. cow (n): con bò
B. pig (n): con lợn
C. bag (n): cái túi
D. octopus (n): con bạch tuộc
Chọn C vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là động vật.
Quảng cáo
Question 8. Odd one out.
A. cow
B. pig
C. car
D. goat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. cow (n): con bò
B. pig (n): con lợn
C. car (n): xe ô tô
D. goat (n): con dê
Chọn C vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là động vật.
Question 9. Odd one out.
A. rabbit
B. dog
C. duck
D. book
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. rabbit (n): con thỏ
B. dog (n): con chó
C. duck (n): con vịt
D. book (n): quyển sách
Chọn D vì là từ chỉ đồ vật, các từ còn lại là động vật.
Question 10. Read and choose the correct picture.
- What’s that?
- It’s a rabbit.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
- Đó là con gì?
- Đó là một con thỏ.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 11. Read and choose the correct picture.
- What’s that?
- It’s a pig.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
- Đó là con gì?
- Đó là một con lợn.
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án C.
Question 12. Fill in the blank: Co_.
A. q
B. w
C. v
D. z
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. q → Coq: không có nghĩa.
B. w → Cow: con bò → đáp án đúng.
C. v → Cov: không có nghĩa.
D. z → Coz: không có nghĩa.
Chọn đáp án B.
Question 13. Fill in the blank: D_ _k.
A. ig
B. ow
C. uc
D. oa
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. ig → Digk: không có nghĩa.
B. ow → Dowk: không có nghĩa.
C. uc → Duck: con vịt → đáp án đúng.
D. oa → Doak: không có nghĩa.
Chọn đáp án C.
Question 14. Look and choose: GOAT.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Snake (n): con rắn
B. Goat (n): con dê
C. Pig (n): con lợn
D. Cow (n): con bò
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án B.
Question 15. Look and choose: COW.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Cow (n): con bò
B. Bear (n): con gấu
C. Monkey (n): con khỉ
D. Bird (n): con chim
Dựa vào các bức tranh, chọn đáp án A.
Question 16. Look and choose.
A. Cow
B. Goat
C. Dog
D. Duck
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. Cow (n): con bò
B. Goat (n): con dê
C. Dog (n): con chó
D. Duck (n): con vịt
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 17. Look and choose.
A. Pig
B. Cat
C. Duck
D. Goat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Pig (n): con lợn
B. Cat (n): con mèo
C. Duck (n): con vịt
D. Goat (n): con dê
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 18. Look and choose.
I have a _______.
A. car
B. robot
C. ball
D. teddy bear
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. car (n): ô tô
B. robot (n): người máy, rô bốt
C. ball (n): quả bóng
D. teddy bear (n): gấu bông
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Tớ có một con rô bốt.
Question 19. Look and choose.
This is the _______.
A. sun
B. kitchen
C. sea
D. living room
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. sun (n): nắng, mặt trời
B. kitchen (n): phòng bếp
C. sea (n): biển
D. living room (n): phòng khách
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Đây là biển.
Question 20. Look and choose.
This is the _______.
A. bedroom
B. sun
C. rabbit
D. sea
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. bedroom (n): phòng ngủ
B. sun (n): nắng, mặt trời
C. rabbit (n): con thỏ
D. sea (n): biển
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Đây là mặt trời.
Question 1. Fill in the blank.
It’s a _______.
A. rabbit
B. sing
C. run
D. happy
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: It’s + a/an + N đếm được số ít. (Đó là ...)
A. rabbit (n): con thỏ
B. sing (v): hát
C. run (v): chạy
D. happy (adj): vui vẻ
Xét các đáp án, ta thấy A. rabbit là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đó là một con thỏ.
Question 2. Fill in the blank.
- _______ that?
- It’s a duck.
A. What’s
B. Where’s
C. How’s
D. Is
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Xét các đáp án, A. What’s là đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa:
- Đó là con gì?
- Đó là một con vịt.
Question 3. Fill in the blank.
How _______ goats are there?
A. is
B. are
C. many
D. shape
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy C. many là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con dê?
Question 4. Fill in the blank.
I _______ a question.
A. swim
B. have
C. is
D. one
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. swim (v): bơi
B. have (v): có, sở hữu
C. is: thì, là, ở – chủ ngữ “I” không đi cùng “is”.
D. one: số 1
Xét các đáp án, ta thấy B. have là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Tớ có một câu hỏi.
Question 5. Fill in the blank.
This _______ a robot.
A. are
B. eleven
C. is
D. have
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: This is + a/an + N đếm được số ít. (Đây là ...)
Xét các đáp án, ta thấy C. is là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là một con rô bốt.
Question 6. Fill in the blank.
_______ many cows are there?
A. What
B. How
C. Is
D. Where
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy B. How là từ phù hợp để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con bò?
Question 7. Which word is incorrect?
It are a duck .
A. It
B. are
C. a
D. duck
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: It’s + a/an + N đếm được số ít. (Đó là ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “a duck” là danh từ số ít.
Sửa thành: It is a duck.
Dịch nghĩa: Đó là một con vịt.
Question 8. Which word is incorrect?
This are fifteen pigs .
A. fifteen
B. are
C. pigs
D. This
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy D. This là từ sai, vì “this” chỉ dùng cho danh từ số ít.
Sửa thành: There are fifteen pigs.
Dịch nghĩa: Có 15 con lợn.
Question 9. Which word is incorrect?
This are the sea .
A. This
B. are
C. the
D. sea
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: This is + the + N đếm được số ít. (Đây là ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “the sea” là danh từ không đếm được.
Sửa thành: This is the sea.
Dịch nghĩa: Đây là biển.
Question 10. Which word is incorrect?
I have a ducks .
A. I
B. have
C. a
D. ducks
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + N đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy D. ducks là từ sai, vì “a” đi cùng với danh từ số ít.
Sửa thành: I have a duck.
Dịch nghĩa: Tớ có một con vịt.
Question 11. Which word is incorrect?
There are one goat .
A. There
B. are
C. one
D. goat
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu nói về số lượng của một vật: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án, ta thấy B. are là từ sai, vì “one goat” là số ít.
Sửa thành: There is one goat.
Dịch nghĩa: Có một con dê.
Question 12. Choose the correct question.
- __________________
- There are eleven cows.
A. What shape is it?
B. Is it a square?
C. Where are you from?
D. How many cows are there?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Trả lời: There + is/are + số đếm + N (s/es).
Xét các đáp án:
A. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình vuông phải không? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Cậu đến từ đâu? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Có bao nhiêu con bò? → đáp án đúng.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Có bao nhiêu con bò?
- Có 11 con bò.
Question 13. Choose the correct answer.
- Is it a bear?
- _________
A. I have a teddy bear.
B. I want a rabbit.
C. No, it isn’t.
D. There are sixteen cows.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu hỏi dạng có/không hỏi xem có phải là vật gì đó không:
Is it + a/an + N đếm được số ít? (Đây có phải là … không?)
Trả lời: Yes, it is. / No, it isn’t. (Đúng thế. / Không, không phải.)
Xét các đáp án:
A. Tớ có một con gấu bông. → không liên quan đến câu hỏi.
B. Tớ muốn một con thỏ. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Không, không phải. → đáp án đúng.
D. Có 16 con bò. → không liên quan đến câu hỏi.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn C.
Dịch nghĩa:
- Đó có phải con gấu không?
- Không, không phải.
Question 14. Choose the correct question.
- ________
- It’s a cow.
A. Where are you from?
B. What shape is it?
C. How are you?
D. What’s that?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Trả lời: It’s + a/an … (Đó là một …)
Xét các đáp án:
A. Cậu đến từ đâu? → không liên quan đến câu trả lời.
B. Nó có hình dạng gì? → không liên quan đến câu trả lời.
C. Cậu cảm thấy thế nào? → không liên quan đến câu trả lời.
D. Đó là gì? → đáp án đúng.
Dựa vào mẫu câu nói trên và nghĩa các đáp án, chọn D.
Dịch nghĩa:
- Đó là gì?
- Đó là một con bò.
Question 15. Choose the correct answer.
- What’s that?
- __________
A. It’s a pig.
B. I have an orange.
C. There are twelve rectangles.
D. I’m from Nghe An.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Trả lời: It’s + a/an … (Đó là một …)
Xét các đáp án:
A. Đó là một con lợn. → đáp án đúng.
B. Tớ có một quả cam. → không liên quan đến câu hỏi.
C. Có 12 hình chữ nhật. → không liên quan đến câu hỏi.
D. Tớ đến từ Nghệ An. → không liên quan đến câu hỏi.
Dịch nghĩa:
- Đó là gì?
- Đó là một con lợn.
Question 16. Put the words in the correct order.
are / How / pigs / many / there / ?
A. How many pigs are there?
B. How pigs many there are?
C. How there pigs many are?
D. How many pigs there are?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Cấu trúc câu hỏi số lượng của một vật: How many + N (s/es) + are there?
Xét các đáp án, ta thấy A có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu con lợn?
Question 17. Put the words in the correct order.
a / have / I / rabbit / .
A. I rabbit a have.
B. Have I rabbit a.
C. I have a rabbit.
D. A rabbit have I.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu vật mình sở hữu: I have + a/an + N đếm được số ít. (Tớ có một…)
Xét các đáp án, ta thấy C có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ có một con thỏ.
Question 18. Put the words in the correct order.
is / the / sun / this / .
A. Is sun the this.
B. This is the sun.
C. The sun is this.
D. Sun this the is.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: This is + the + N đếm được số ít. (Đây là ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là mặt trời.
Question 19. Put the words in the correct order.
goat / it’s / a / .
A. It’s a goat.
B. Goat a it’s.
C. It’s goat a.
D. A it’s goat.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu vật gì đó: It’s + a/an + N đếm được số ít. (Đó là ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đó là một con dê.
Question 20. Put the words in the correct order.
that / what / is / ?
A. Is that what?
B. What that is?
C. That what is?
D. What is that?
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu hỏi về vật gì đó ở xa người nói hoặc viết: What’s that? (Đó là gì?)
Xét các đáp án, ta thấy D có thứ tự sắp xếp khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đó là gì?
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 2 hay khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:
Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 2 Global Success (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Các loạt bài lớp 2 Kết nối tri thức khác